danh từ
bác sĩ y khoa
he is always doctoring himself: hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
tiến sĩ
Doctor of Mathematics: tiến sĩ toán học
(hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
ngoại động từ
chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
he is always doctoring himself: hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
cấp bằng bác sĩ y khoa cho
Doctor of Mathematics: tiến sĩ toán học
thiến, hoạn