danh từ
người nhảy lao đầu xuống nước; người lặn
người mò ngọc trai, người mò tàu đắm
(thông tục) kẻ móc túi
thợ lặn
/ˈdaɪvə(r)//ˈdaɪvər/Từ "diver" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 16 từ tiếng Pháp cổ "voier", có nghĩa là "người lặn". Thuật ngữ này thường được dùng để mô tả những cá nhân, chẳng hạn như ngư dân, những người sẽ lặn xuống các vùng nước để bắt cá hoặc thu hồi các vật thể. Bản thân thuật ngữ tiếng Pháp có nguồn gốc từ tiếng Latin "submersus", có nghĩa là "người bị chìm". Vào thời trung cổ, thuật ngữ "submersus" được dùng để chỉ những người sẽ lặn xuống nước như một phần của nghi lễ tôn giáo, trong khi những người khác coi đó là một hình thức sám hối. Khi hoạt động lặn biển vì mục đích thương mại trở nên phổ biến hơn, thuật ngữ "diver" được liên tưởng đến những người kiếm sống bằng nghề biển, đặc biệt là trong ngành đánh bắt cá. Vào cuối thế kỷ 19, thuật ngữ này cũng được dùng để chỉ những cá nhân sẽ lặn xuống nước để thu hồi các vật thể hoặc thực hiện công việc cứu hộ dưới nước. Ngày nay, thuật ngữ "diver" thường được dùng để mô tả những cá nhân tham gia vào nhiều hoạt động dưới nước khác nhau, bao gồm lặn biển, lặn tự do và lặn kỹ thuật. Ý nghĩa của thuật ngữ này cũng được mở rộng để bao gồm những người làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật dưới nước, khảo cổ học và nghiên cứu. Từ này tiếp tục phát triển để phản ánh những tiến bộ trong công nghệ lặn và sự mở rộng của lặn như một hoạt động giải trí và chuyên nghiệp.
danh từ
người nhảy lao đầu xuống nước; người lặn
người mò ngọc trai, người mò tàu đắm
(thông tục) kẻ móc túi
a person who swims underwater using special equipment, usually for their job
một người bơi dưới nước bằng thiết bị đặc biệt, thường là vì công việc của họ
một thợ lặn biển sâu
Từ, cụm từ liên quan
a person who jumps into the water with their head first and their arms in front of them, especially as a sport
một người nhảy xuống nước với đầu trước và cánh tay ở phía trước, đặc biệt là trong thể thao
một thợ lặn Olympic