Định nghĩa của từ displacement activity

displacement activitynoun

hoạt động di dời

/dɪsˈpleɪsmənt æktɪvəti//dɪsˈpleɪsmənt æktɪvəti/

Cụm từ "displacement activity" ám chỉ một hành vi đóng vai trò như một sự xao lãng khỏi một sự xáo trộn cảm xúc tiềm ẩn. Lần đầu tiên nó được giới thiệu trong bối cảnh tâm lý động vật vào đầu thế kỷ 20 bởi giáo viên tiểu học Catlett H. Provost. Provost quan sát thấy rằng khi những con chim bị nhốt trong lồng phải chịu căng thẳng, chẳng hạn như khi ở gần động vật ăn thịt hoặc sợ không có thức ăn, chúng sẽ tham gia vào các hoạt động có vẻ vô nghĩa như chải chuốt, nhảy hoặc hót. Những hành động này khác với các kiểu hoạt động bình thường của loài chim và dường như không phục vụ cho bất kỳ mục đích rõ ràng nào. Provost suy luận rằng những hành vi này thực sự đóng vai trò như một sự xao lãng hoặc sự dịch chuyển cho nỗi đau tinh thần và sự khó chịu của loài chim. Kể từ đó, khái niệm hoạt động dịch chuyển cũng đã được áp dụng cho hành vi của con người. Nó thường được quan sát thấy ở những cá nhân đang trải qua lo lắng, chấn thương hoặc các tình huống căng thẳng về mặt cảm xúc khác. Ví dụ về các hoạt động dịch chuyển ở con người bao gồm ngọ nguậy, đi đi lại lại, tránh giao tiếp bằng mắt và vẽ nguệch ngoạc một cách vô thức. Những hành động này có vẻ không liên quan đến vấn đề cơ bản đang gặp phải nhưng có thể đóng vai trò là cơ chế đối phó để giảm bớt lo lắng hoặc căng thẳng.

namespace

things that you do in order to avoid doing what you are supposed to be doing

những việc bạn làm để tránh làm những việc bạn phải làm

behaviour in animals or humans that does not seem to be useful in the situation in which it is performed, resulting from the presence of two opposing desires that cannot be resolved

hành vi ở động vật hoặc con người dường như không hữu ích trong tình huống mà nó được thực hiện, xuất phát từ sự hiện diện của hai mong muốn đối lập không thể giải quyết được