danh từ
tính dày đặc
sự đông đúc, sự trù mật
độ dày, mật độ, độ chặt
molecular density: mật độ phân tử
Default
mật độ, tính trù mật; tỷ trọng
d. of intergers (đại số) mật độ các số nguyên
asymptotic d. (đại số) mật độ tiệm cận
Tỉ trọng
/ˈdensəti//ˈdensəti/Từ "density" có nguồn gốc từ tiếng Latin "densitas", có nghĩa là "density" hoặc "độ dày". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "dens", có nghĩa là "thick" hoặc "gần nhau". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả độ dày hoặc nồng độ của vật liệu, chẳng hạn như mật độ của chất lỏng hoặc chất rắn. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "density" cũng được sử dụng theo nghĩa toán học để mô tả lượng khối lượng trên một đơn vị thể tích của một chất. Khái niệm này được phát triển bởi Sir Isaac Newton và được các nhà khoa học khác, chẳng hạn như Joseph-Louis Lagrange và Pierre-Simon Laplace, cải tiến thêm. Ngày nay, thuật ngữ "density" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vật lý, hóa học và kỹ thuật, để mô tả khối lượng trên một đơn vị thể tích của một chất hoặc vật thể. Đây là một khái niệm quan trọng để hiểu các tính chất và hành vi của vật liệu và được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ thiết kế tòa nhà và cầu đến hiểu hành vi của vũ trụ.
danh từ
tính dày đặc
sự đông đúc, sự trù mật
độ dày, mật độ, độ chặt
molecular density: mật độ phân tử
Default
mật độ, tính trù mật; tỷ trọng
d. of intergers (đại số) mật độ các số nguyên
asymptotic d. (đại số) mật độ tiệm cận
the quality of being dense; the degree to which something is dense
chất lượng dày đặc; mức độ mà một cái gì đó dày đặc
Mật độ dân số ở thành phố này rất cao.
rừng mật độ thấp
mật độ trung bình 2,4 người/ha
how thick a solid, liquid or gas is, measured by its mass per unit of volume
độ dày của chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí, được đo bằng khối lượng của nó trên một đơn vị thể tích
mật độ của một chất khí
những ngôi sao tương tự có cùng khối lượng và mật độ
Thiếu vitamin D gây mất mật độ xương.
Từ, cụm từ liên quan
the amount of space available on a disk for recording data
lượng không gian có sẵn trên đĩa để ghi dữ liệu
Từ, cụm từ liên quan