Định nghĩa của từ democracy

democracynoun

nền dân chủ

/dɪˈmɒkrəsi//dɪˈmɑːkrəsi/

Từ "democracy" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "demos", nghĩa là "người dân" và "kratos", nghĩa là "rule" hoặc "quyền lực". Ở Hy Lạp cổ đại, thuật ngữ "demokratia" được sử dụng để mô tả hệ thống chính quyền ở Athens, nơi quyền lực do người dân nắm giữ, chứ không phải do quân chủ hay tầng lớp quý tộc. Hệ thống này lần đầu tiên được triển khai ở Athens vào thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên và được đặc trưng bởi việc bầu cử các quan chức và hội đồng công dân để đưa ra quyết định. Khái niệm dân chủ lan rộng khắp Hy Lạp cổ đại, nhưng không được áp dụng rộng rãi cho đến thế kỷ 19. Thuật ngữ "democracy" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 để mô tả hệ thống chính quyền ở Hy Lạp cổ đại. Ngày nay, dân chủ là một hình thức chính quyền phổ biến trên toàn thế giới, được đặc trưng bởi chủ quyền của người dân và bảo vệ các quyền và tự do cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnền dân chủ, chế độ dân chủ

meaningnước (theo chế độ) dân chủ

examplePeople's Democracies: các nước dân chủ nhân dân

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ

namespace

a system of government in which the people of a country can vote to elect their representatives

một hệ thống chính phủ trong đó người dân của một quốc gia có thể bỏ phiếu để bầu ra đại diện của họ

Ví dụ:
  • parliamentary democracy

    nền dân chủ nghị viện

  • the principles of democracy

    nguyên tắc dân chủ

Ví dụ bổ sung:
  • a pro-democracy demonstration in the capital

    một cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ ở thủ đô

  • the need to overcome political apathy and advance on the road to democracy

    sự cần thiết phải vượt qua sự thờ ơ về chính trị và tiến lên trên con đường dân chủ

Từ, cụm từ liên quan

a country that has this system of government

một quốc gia có hệ thống chính phủ này

Ví dụ:
  • Western democracies

    các nền dân chủ phương Tây

  • I thought we were supposed to be living in a democracy.

    Tôi tưởng lẽ ra chúng ta đang sống trong một nền dân chủ.

  • We live in a multi-party democracy.

    Chúng ta đang sống trong một nền dân chủ đa đảng.

fair and equal treatment of everyone in an organization, etc., and their right to take part in making decisions

đối xử công bằng và bình đẳng với mọi người trong một tổ chức, v.v. và quyền tham gia đưa ra quyết định của họ

Ví dụ:
  • the fight for justice and democracy

    cuộc đấu tranh cho công lý và dân chủ

  • people who believe in true democracy

    những người tin vào nền dân chủ thực sự

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.