Định nghĩa của từ deacon

deaconnoun

chấp sự

/ˈdiːkən//ˈdiːkən/

Nguồn gốc của từ "deacon" có thể bắt nguồn từ Tân Ước của Kinh thánh. Trong tiếng Hy Lạp cổ, từ "diakonos" (διάκονος) dùng để chỉ người hầu hoặc mục sư. Trong truyền thống Cơ đốc giáo, các phó tế được chọn từ những cộng đồng Cơ đốc giáo đầu tiên để hỗ trợ các tông đồ trong các nhiệm vụ từ thiện và hành chính của họ. Từ tiếng Hy Lạp "diakonos" được sử dụng để mô tả những người hầu này trong các đoạn như Công vụ 6:1-6 và Phi-líp 1:1. Theo thời gian, thuật ngữ "deacon" phát triển từ tiếng Latin "diaconus", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "diakonos". Ngày nay, thuật ngữ này dùng để chỉ một mục sư được phong chức trong nhiều giáo phái Cơ đốc giáo, bao gồm Giáo hội Công giáo La Mã, Giáo hội Chính thống giáo Đông phương và nhiều nhà thờ Tin lành, người hỗ trợ mục sư hoặc linh mục trong nhiều chức vụ và nhiệm vụ khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(tôn giáo) người trợ tế

exampleto deacon a basket of apples: bày bán những quả tốt ở trên rổ

exampleto deacon wine: pha rượu

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ da dê mới đẻ ((cũng) deacon hide)

type nội động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tụng kinh ê a

exampleto deacon a basket of apples: bày bán những quả tốt ở trên rổ

exampleto deacon wine: pha rượu

namespace

(in the Roman Catholic, Anglican and Orthodox Churches) a religious leader just below the rank of a priest

(trong các Giáo hội Công giáo La Mã, Anh giáo và Chính thống giáo) một nhà lãnh đạo tôn giáo ngay dưới cấp bậc linh mục

Ví dụ:
  • The deacon delivered a heartfelt prayer during the church service.

    Vị phó tế đã cầu nguyện chân thành trong buổi lễ nhà thờ.

  • The retired deacon still volunteers his time and services to the community.

    Vị phó tế đã nghỉ hưu vẫn tình nguyện dành thời gian và công sức phục vụ cộng đồng.

  • The new deacon was appointed to lead the current mission trip to Honduras.

    Vị phó tế mới được bổ nhiệm để dẫn đầu chuyến truyền giáo hiện tại đến Honduras.

  • The deacon's wife accompanied him to the church's annual fundraising dinner.

    Vợ của vị phó tế đi cùng ông tới bữa tiệc gây quỹ thường niên của nhà thờ.

  • The deacon served communion to the congregation during the Sunday morning service.

    Vị phó tế đã phục vụ lễ Tiệc Thánh cho giáo dân trong buổi lễ sáng Chủ Nhật.

(in some Nonconformist Churches) a person who is not a member of the clergy, but who helps a minister with church business affairs

(trong một số Giáo hội Phi chính thống) một người không phải là thành viên của giáo sĩ, nhưng giúp một mục sư trong các công việc kinh doanh của nhà thờ