danh từ
sự nguyền rủa, sự chửi rủa
to call down curses upon someone: nguyền rủa ai
tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa
lời thề độc
to be cursed with rheumation: bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
động từ
nguyền rủa, chửi rủa
to call down curses upon someone: nguyền rủa ai
báng bổ
((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn
to be cursed with rheumation: bị khổ sở vì bệnh thấp khớp