Định nghĩa của từ crank

cranknoun

tay quây

/kræŋk//kræŋk/

Từ "crank" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này được cho là có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "cranckian" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay". Vào thế kỷ 17, "crank" dùng để chỉ một loại cơ chế hoặc bánh răng sử dụng chuyển động xoắn hoặc quay để vận hành máy móc hoặc thiết bị. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả những người thường bị coi là lập dị, ám ảnh hoặc cuồng tín về các chủ đề hoặc sở thích cụ thể. Ý nghĩa của "crank" này xuất hiện vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, đặc biệt là trong tiếng Anh Mỹ. Thuật ngữ này hiện thường được sử dụng để mô tả một người được coi là quá nhiệt tình, đòi hỏi hoặc hay tranh cãi về một vấn đề hoặc nguyên nhân cụ thể. Điều thú vị là từ "crank" cũng được sử dụng trong ngữ cảnh cơ học để mô tả một loại cơ chế sử dụng chuyển động xoắn hoặc quay để tạo ra công suất hoặc năng lượng. Mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau, từ "crank" đã trở thành một từ chính trong cả ngôn ngữ cơ học và ngôn ngữ giao tiếp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglối chơi chữ, lối nói kỳ quặc

meaningý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị

meaningngười kỳ quặc, người lập dị

exampleto crank up an engine: quay một cái máy

type ngoại động từ

meaninglắp quay tay

meaningbẻ thành hình quay tay

meaning(crank up) quay (máy)

exampleto crank up an engine: quay một cái máy

namespace

a person with ideas that other people find strange

một người có những ý tưởng mà người khác thấy lạ lùng

Ví dụ:
  • Vegans are no longer dismissed as cranks.

    Những người ăn chay không còn bị coi là kẻ lập dị nữa.

  • Everybody famous gets crank calls and letters.

    Mọi người nổi tiếng đều nhận được những cuộc gọi và thư rác rưởi.

Từ, cụm từ liên quan

a person who easily gets angry or annoyed

một người dễ dàng tức giận hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • Everybody—apart from a few cranks like me—will be content.

    Mọi người - ngoại trừ một số người lập dị như tôi - sẽ hài lòng.

a bar and handle in the shape of an L that you pull or turn to produce movement in a machine, etc.

một thanh và tay cầm có hình chữ L mà bạn kéo hoặc xoay để tạo ra chuyển động trong máy, v.v.