Định nghĩa của từ courtesy

courtesynoun

lịch sự

/ˈkɜːtəsi//ˈkɜːrtəsi/

Từ "courtesy" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "curteisie", bắt nguồn từ tiếng Latin "cortis", có nghĩa là "courteous" hoặc "lịch sự". Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành vi và thái độ của giới quý tộc, đặc biệt là ở châu Âu thời trung cổ. Vào thế kỷ 12, nó ám chỉ bộ quy tắc và kỳ vọng chi phối hành vi của các hiệp sĩ và quý tộc đối với nhau và đối với những người thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của sự lịch sự được mở rộng để bao hàm bất kỳ hành vi lịch sự và chu đáo nào đối với người khác, bất kể tầng lớp xã hội. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng để mô tả cách cư xử tốt, sự tôn trọng và lòng tốt đối với người khác. Mặc dù có nguồn gốc từ giới quý tộc thời trung cổ, sự lịch sự đã trở thành một giá trị phổ quát, thiết yếu để duy trì các mối quan hệ tích cực và sự hòa hợp xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lịch sự, sự nhã nhặn

meaningtác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn

meaningđến thăm xã giao người nào

namespace

polite behaviour that shows respect for other people

hành vi lịch sự thể hiện sự tôn trọng người khác

Ví dụ:
  • I was treated with the utmost courtesy by the staff.

    Tôi đã được nhân viên đối xử lịch sự nhất.

  • We asked them, as a matter of courtesy, if we could photograph their house.

    Chúng tôi hỏi họ, như một phép lịch sự, liệu chúng tôi có thể chụp ảnh ngôi nhà của họ không.

  • It's only common courtesy to tell the neighbours that we'll be having a party (= the sort of behaviour that people would expect).

    Đó chỉ là phép lịch sự thông thường khi nói với hàng xóm rằng chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc (= loại hành vi mà mọi người mong đợi).

  • The waiter's courtesy in bringing refills without being asked was appreciateable.

    Sự lịch sự của người phục vụ khi mang thêm đồ uống mà không cần được yêu cầu thật đáng trân trọng.

  • The hotel's courtesy shuttle service to and from the airport was a lifesaver.

    Dịch vụ đưa đón miễn phí của khách sạn đến và đi từ sân bay thực sự hữu ích.

Ví dụ bổ sung:
  • He listened to all the complaints with great courtesy.

    Anh ấy lắng nghe tất cả những lời phàn nàn với sự lịch sự tuyệt vời.

  • It's a matter of courtesy to write and thank people after a party.

    Viết thư và cảm ơn mọi người sau bữa tiệc là một vấn đề lịch sự.

  • It's common courtesy to warn your neighbours if your children are going to have a party.

    Thông thường, bạn nên thông báo cho hàng xóm biết nếu con bạn sắp tổ chức tiệc.

  • She contacts clients regularly as a professional courtesy.

    Cô liên lạc với khách hàng thường xuyên như một phép lịch sự chuyên nghiệp.

  • her unfailing courtesy to everyone

    sự lịch sự không ngừng nghỉ của cô ấy với mọi người

Từ, cụm từ liên quan

a polite thing that you say or do when you meet people in formal situations

một điều lịch sự mà bạn nói hoặc làm khi bạn gặp những người trong những tình huống trang trọng

Ví dụ:
  • an exchange of courtesies before the meeting

    trao đổi xã giao trước cuộc họp

  • The prime minister was welcomed with the usual courtesies.

    Thủ tướng được chào đón bằng những phép lịch sự thông thường.

Thành ngữ

courtesy of somebody/something
with the official permission of somebody/something and as a favour
  • The pictures have been reproduced by courtesy of the British Museum.
  • given as a prize or provided free by a person or an organization
  • Win a weekend in Rome, courtesy of Fiat.
  • as the result of a particular thing or situation
  • Viewers can see the stadium from the air, courtesy of a camera fastened to the plane.
  • do somebody the courtesy of doing something
    to be polite by doing the thing that is mentioned
  • Please do me the courtesy of listening to what I'm saying.
  • She might have done me the courtesy of replying to my letter.
  • have the courtesy to do something
    to know when you should do something in order to be polite
  • You think he'd at least have the courtesy to call to say he'd be late.
  • You could at least have had the courtesy to let me know.