danh từ
người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi
(tục ngữ) lắm thầy thối ma
these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ
ngoại động từ
nấu, nấu chín
(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)
these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ
(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)
to be cooked: bị kiệt sức