Định nghĩa của từ progressive

progressiveadjective

cấp tiến

/prəˈɡresɪv//prəˈɡresɪv/

Từ "progressive" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 và được sử dụng lần đầu tiên trong bối cảnh chính trị. Từ này mô tả những cá nhân ủng hộ các cải cách xã hội, chính trị và kinh tế sẽ dẫn đến sự tiến bộ và cải thiện trong xã hội. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "progressus", có nghĩa là "tiến lên phía trước" hoặc "tiến triển". Thuật ngữ này được người Pháp sử dụng, họ sử dụng "progressiste" để chỉ những người ủng hộ việc hiện đại hóa và tự do hóa các hệ thống chính trị và kinh tế. Tại Hoa Kỳ, thuật ngữ "progressive" trở nên phổ biến vào đầu thế kỷ 20 như một phần của phong trào rộng lớn hơn về thay đổi xã hội và chính trị. Những người theo chủ nghĩa cấp tiến ủng hộ các cải cách như dân chủ trực tiếp, giảm ảnh hưởng của các doanh nghiệp lớn và tăng cường quy định của chính phủ để thúc đẩy phúc lợi xã hội. Ngày nay, thuật ngữ "progressive" vẫn được sử dụng trong diễn ngôn chính trị, thường liên quan đến các đảng phái chính trị hoặc cá nhân thúc đẩy các chính sách tập trung vào công lý xã hội, bình đẳng và tính bền vững của môi trường.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtiến lên, tiến tới

exampleprogressive motion: sự chuyển động tiến lên

meaningtiến bộ

exampleprogressive movement: phong trào tiến bộ

exampleprogressive policy: chính sách tiến bộ

meaningluỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng

exampleprogressive taxation: sự đánh thuế luỹ tiến

type danh từ

meaningngười tiến bộ

exampleprogressive motion: sự chuyển động tiến lên

meaning(Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến

exampleprogressive movement: phong trào tiến bộ

exampleprogressive policy: chính sách tiến bộ

namespace

in favour of new ideas, modern methods and change

ủng hộ những ý tưởng mới, phương pháp hiện đại và sự thay đổi

Ví dụ:
  • progressive schools

    trường học tiến bộ

Ví dụ bổ sung:
  • Are you in favour of progressive teaching methods?

    Bạn có ủng hộ các phương pháp giảng dạy tiến bộ?

  • He is progressive, open-minded, and sincerely concerned with civil-rights struggles.

    Ông là người tiến bộ, cởi mở và chân thành quan tâm đến các cuộc đấu tranh vì dân quyền.

Từ, cụm từ liên quan

happening or developing steadily

xảy ra hoặc phát triển đều đặn

Ví dụ:
  • a progressive reduction in the size of the workforce

    sự giảm dần quy mô lực lượng lao động

  • a progressive muscular disease

    một bệnh cơ tiến triển

connected with the form of a verb (for example I am waiting or It is raining) that is made from a part of be and the present participle. Progressive forms are used to express an action that continues for a period of time.

được kết nối với dạng động từ (ví dụ: Tôi đang đợi hoặc Trời đang mưa) được tạo thành từ một phần của be và phân từ hiện tại. Các hình thức tiến bộ được sử dụng để diễn tả một hành động tiếp tục trong một khoảng thời gian.

at a higher percentage as the total amount of money being taxed increases

với tỷ lệ phần trăm cao hơn khi tổng số tiền bị đánh thuế tăng lên

Ví dụ:
  • Supporters of a progressive income tax argue that it is fairer.

    Những người ủng hộ thuế thu nhập lũy tiến cho rằng nó công bằng hơn.

  • The government made the tax more progressive, ensuring that higher earners pay more.

    Chính phủ đã thực hiện thuế lũy tiến hơn, đảm bảo rằng những người có thu nhập cao hơn phải trả nhiều tiền hơn.