ngoại động từ
ước định, quy định
tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
conditional clause: mệnh đề điều kiện
conditional mood: lối điều kiện
là điều kiện của, cần thiết cho
the two things conditional each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
tính từ
có điều kiện
(ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
conditional clause: mệnh đề điều kiện
conditional mood: lối điều kiện