Định nghĩa của từ conditional

conditionaladjective

có điều kiện

/kənˈdɪʃənl//kənˈdɪʃənl/

Từ "conditional" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 16 từ tiếng Latin "conditio", có nghĩa là "điều kiện". Từ tiếng Latin này, đến lượt nó, bắt nguồn từ động từ "condicere", có nghĩa là "đặt lại với nhau", "tạo ra một điều kiện" hoặc "đồng ý". Trong tiếng Anh, từ "conditional" ban đầu ám chỉ một điều kiện hoặc yêu cầu phải được đáp ứng trước khi một sự kiện hoặc hành động cụ thể có thể diễn ra. Ví dụ, "All visitors must present a valid ID card as a conditional requirement to enter this facility." Từ đó, nghĩa của từ này đã được mở rộng để bao gồm các câu lệnh, mệnh đề hoặc mệnh đề mang một điều kiện ngụ ý. Các loại câu lệnh này được diễn đạt dưới dạng "nếu-thì" hoặc "dependent" câu lệnh chứa các điều kiện, khi được đáp ứng, sẽ tạo ra hậu quả hoặc kết quả. Ví dụ, "Nếu hôm nay trời mưa, thì tôi sẽ mang ô" là một câu lệnh có điều kiện. Tóm lại, thuật ngữ "conditional" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "conditio", có nghĩa là "điều kiện" và từ đó đã phát triển để ám chỉ một tập hợp rộng hơn các câu lệnh thể hiện sự phụ thuộc vào một điều kiện hoặc hoàn cảnh cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningước định, quy định

meaningtuỳ thuộc vào, quyết định bởi

exampleconditional clause: mệnh đề điều kiện

exampleconditional mood: lối điều kiện

meaninglà điều kiện của, cần thiết cho

examplethe two things conditional each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau

type tính từ

meaningcó điều kiện

meaning(ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện

exampleconditional clause: mệnh đề điều kiện

exampleconditional mood: lối điều kiện

namespace

depending on something

tùy thuộc vào cái gì đó

Ví dụ:
  • conditional approval/acceptance

    phê duyệt/chấp nhận có điều kiện

  • Payment is conditional upon delivery of the goods (= if the goods are not delivered, the money will not be paid)

    Việc thanh toán có điều kiện khi giao hàng (= nếu hàng không được giao thì tiền sẽ không được thanh toán)

  • He was found guilty and given a conditional discharge (= allowed to go free on particular conditions).

    Anh ta bị kết tội và được giải ngũ có điều kiện (= được phép tự do với những điều kiện cụ thể).

  • a conditional offer (= that depends on particular conditions being met)

    một đề nghị có điều kiện (= điều đó phụ thuộc vào các điều kiện cụ thể được đáp ứng)

  • If you pass your exam with a grade of 90% or higher, your parents will treat you to a fancy dinner at your favorite restaurant. (conditional sentence with a hypothetical condition)

    Nếu bạn vượt qua kỳ thi với số điểm 90% trở lên, bố mẹ bạn sẽ đãi bạn một bữa tối sang trọng tại nhà hàng yêu thích của bạn. (câu điều kiện có điều kiện giả định)

Từ, cụm từ liên quan

expressing something that must happen or be true if another thing is to happen or be true

diễn tả điều gì đó phải xảy ra hoặc đúng nếu một điều khác sắp xảy ra hoặc đúng

Ví dụ:
  • a conditional sentence/clause

    một câu/mệnh đề điều kiện