Định nghĩa của từ superlative

superlativeadjective

siêu hạng

/suːˈpɜːlətɪv//suːˈpɜːrlətɪv/

Từ "superlative" bắt nguồn từ tiếng Latin "superlativus", có nghĩa là "exceeding" hoặc "vượt xa hơn". Trong ngữ pháp tiếng Latin, cách so sánh nhất được sử dụng để tạo thành các từ mô tả mức độ cao nhất hoặc lớn nhất của một phẩm chất. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "super", có nghĩa là "above" hoặc "vượt xa hơn" và "latere", có nghĩa là "nói dối". Từ "superlative" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, trong đó nó là "superlatif". Trong tiếng Anh, dạng so sánh nhất của tính từ hoặc trạng từ được sử dụng để mô tả mức độ cao nhất hoặc lớn nhất của một phẩm chất, chẳng hạn như "lớn nhất", "nhanh nhất" hoặc "đẹp nhất". Dạng so sánh nhất thường được hình thành bằng cách thêm hậu tố "-est" vào tính từ hoặc trạng từ hoặc bằng cách sử dụng từ "most" với dạng so sánh hơn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtột bực

examplesuperlative wisdom: sự khôn ngoan tột bực

meaning(ngôn ngữ học) cao cấp (cấp so sánh)

examplesuperlative degree: cấp cao nhất

type danh từ

meaningđộ tuyệt đối, thể tuyệt đối, mức tuyệt đối

examplesuperlative wisdom: sự khôn ngoan tột bực

meaning(ngôn ngữ học) cấp (so sánh) cao nhất; dạng (so sánh) cao nhất

examplesuperlative degree: cấp cao nhất

meaningcâu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại

namespace

excellent

xuất sắc

Ví dụ:
  • a superlative performance

    màn trình diễn đỉnh cao

  • This hotel has the most lavish amenities of any place I've ever stayed.

    Khách sạn này có những tiện nghi xa hoa nhất trong số những nơi tôi từng ở.

  • She ran the fastest mile in the history of our town's annual race.

    Cô ấy đã chạy một dặm nhanh nhất trong lịch sử cuộc đua thường niên của thị trấn chúng tôi.

  • The pizza we had last night was the tastiest I've ever had in my life.

    Chiếc pizza chúng tôi ăn tối qua là chiếc pizza ngon nhất mà tôi từng ăn trong đời.

  • The view from the top of that mountain was the most breathtaking I've ever seen.

    Cảnh quan từ đỉnh núi đó là cảnh tượng ngoạn mục nhất mà tôi từng thấy.

Từ, cụm từ liên quan

relating to adjectives or adverbs that express the highest degree of something, for example best, worst, slowest and most difficult

liên quan đến tính từ hoặc trạng từ thể hiện mức độ cao nhất của một cái gì đó, ví dụ tốt nhất, tệ nhất, chậm nhất và khó khăn nhất

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches