Định nghĩa của từ classified advertisement

classified advertisementnoun

quảng cáo rao vặt

/ˌklæsɪfaɪd ədˈvɜːtɪsmənt//ˌklæsɪfaɪd ˌædvərˈtaɪzmənt/

Thuật ngữ "classified advertisement" bắt nguồn từ hệ thống phân loại được sử dụng trong các tờ báo đầu tiên để sắp xếp và hiển thị nhiều loại quảng cáo khác nhau. Vào thế kỷ 19, các tờ báo bắt đầu bao gồm một phần được chỉ định cho các quảng cáo "classified", đề cập đến việc phân loại thông báo một cách có hệ thống. Bản thân từ "classified" có nguồn gốc tương tự, bắt nguồn từ tiếng Latin "classis" có nghĩa là "class" hoặc "group". Hệ thống này giúp người đọc dễ dàng tìm thấy loại quảng cáo mà họ quan tâm, chẳng hạn như việc làm, đồ thất lạc và tìm thấy, danh sách bất động sản và tin rao vặt cá nhân. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi để mô tả bất kỳ loại quảng cáo nào thuộc một danh mục hoặc phân loại cụ thể trong ấn phẩm hoặc nền tảng trực tuyến.

namespace
Ví dụ:
  • In the classified ads section of the local newspaper, I found an advertisement for a used car that caught my eye.

    Trong mục rao vặt của tờ báo địa phương, tôi thấy một quảng cáo về một chiếc ô tô cũ thu hút sự chú ý của tôi.

  • After a long job search, I finally placed a classified advertisement for a sales position and received several responses within a week.

    Sau một thời gian dài tìm kiếm việc làm, cuối cùng tôi đã đăng tin tuyển dụng cho vị trí bán hàng và nhận được nhiều phản hồi trong vòng một tuần.

  • The real estate agent suggested that we place a classified advertisement for our house to reach a wider audience.

    Người môi giới bất động sản gợi ý chúng tôi nên đăng quảng cáo phân loại ngôi nhà để tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.

  • The local animal shelter often posts classified ads seeking loving families to adopt their animals.

    Các trại cứu hộ động vật địa phương thường đăng quảng cáo tìm kiếm những gia đình yêu thương nhận nuôi động vật.

  • The car salesman explained that a classified advertisement provides a cost-effective way for him to sell used vehicles to a wider audience.

    Người bán xe giải thích rằng quảng cáo phân loại là cách tiết kiệm chi phí để bán xe đã qua sử dụng cho nhiều đối tượng hơn.

  • The publisher's magazine included a classified ad section to provide an outlet for businesses and individuals to advertise their products or services.

    Tạp chí của nhà xuất bản có mục quảng cáo phân loại để cung cấp kênh quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ cho các doanh nghiệp và cá nhân.

  • The landlord received several inquiries after placing a classified advertisement for a rental property on Craigslist.

    Chủ nhà đã nhận được nhiều yêu cầu sau khi đăng quảng cáo cho thuê bất động sản trên Craigslist.

  • The antique store's owner decided to place a classified advertisement in a national magazine to reach more potential buyers.

    Chủ cửa hàng đồ cổ quyết định đăng quảng cáo rao vặt trên tạp chí quốc gia để tiếp cận nhiều người mua tiềm năng hơn.

  • After losing her job, the woman placed a classified ad on a job board for an entry-level position.

    Sau khi mất việc, người phụ nữ này đã đăng quảng cáo tuyển dụng trên một trang web việc làm để tìm một vị trí cấp đầu vào.

  • The freelancer created a classified advertisement highlighting her writing and editing services to attract new clients.

    Người làm việc tự do đã tạo một quảng cáo phân loại làm nổi bật các dịch vụ viết và biên tập của mình để thu hút khách hàng mới.

Từ, cụm từ liên quan