danh từ
sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law: tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody: yêu cầu ai trả lại cái gì
quyền đòi, quyền yêu sách
there are serveral matters that claim my attention: có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
vật yêu sách; điều yêu sách
does anyone claim this umbrella?: có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball-player in the school: nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
ngoại động từ
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law: tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim back sommething from somebody: yêu cầu ai trả lại cái gì
đòi hỏi, bắt phải, đáng để
there are serveral matters that claim my attention: có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
nhận, khai là, cho là, tự cho là
does anyone claim this umbrella?: có ai nhận chiếc ô này không?
he claimed to be the best fooball-player in the school: nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường