danh từ
sự may rủi, sự tình cờ
to chance to meet someone: tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came: may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
let us chance it: chúng ta cứ liều
he has a chance of winning the prize: anh ta có thể đoạt giải
cơ hội
the chance of a lifetime: cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance: được cơ hội thuận tiện
to lose a chance: bỏ lỡ cơ hội
tính từ
tình cờ, ngẫu nhiên
to chance to meet someone: tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came: may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến