Định nghĩa của từ calumny

calumnynoun

vu khống

/ˈkæləmni//ˈkæləmni/

Trong tiếng Latin, "calumnia" ám chỉ cụ thể đến một lời buộc tội sai trái được đưa ra với mục đích xấu. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý để mô tả một lời buộc tội sai trái chống lại ai đó nhằm làm tổn hại đến danh tiếng của họ. Từ "calumny" được mượn từ tiếng Pháp cổ vào tiếng Anh trung đại và ý nghĩa của nó vẫn giữ nguyên. Ngày nay, nó ám chỉ một tuyên bố hoặc tin đồn sai sự thật và gây tổn hại lan truyền về ai đó, nhằm mục đích làm tổn hại đến danh tiếng của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời vu khống

namespace

a false statement about a person that is made to damage their reputation

một tuyên bố sai sự thật về một người nhằm mục đích làm tổn hại đến danh tiếng của họ

Ví dụ:
  • He accused the press of publishing vicious calumnies.

    Ông cáo buộc báo chí đăng tải những lời vu khống ác ý.

  • Tom spread false rumors about Sarah, accusing her of embezzlement when in fact she had simply made a mistake in accounting. This elaborate calumny has severely damaged Sarah's reputation in the company.

    Tom tung tin đồn sai sự thật về Sarah, cáo buộc cô biển thủ khi thực tế cô chỉ mắc lỗi trong kế toán. Sự vu khống tinh vi này đã làm tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của Sarah trong công ty.

  • The witnesses in the trial testified that the suspect had a solid alibi, but the prosecutor peddled a vile calumny by insinuating that the defense was aiding and abetting the criminal.

    Các nhân chứng tại phiên tòa đã làm chứng rằng nghi phạm có bằng chứng ngoại phạm vững chắc, nhưng công tố viên đã đưa ra lời vu khống đê tiện bằng cách ám chỉ rằng bên bị đơn đã tiếp tay và tiếp tay cho tội phạm.

  • The politician's rival fabricated a fabrication of the candidate's rank record during military service, thereby casting malicious aspersions on his character and integrity.

    Đối thủ của chính trị gia này đã bịa đặt hồ sơ cấp bậc của ứng cử viên trong thời gian phục vụ quân đội, qua đó bôi nhọ ác ý về nhân cách và sự chính trực của ông.

  • The university principal dismissed the principal complainant's allegations as baseless calumny when in fact the teacher concerned had been neglecting his teaching duties for several months.

    Hiệu trưởng trường đại học đã bác bỏ những lời cáo buộc của người khiếu nại là vô căn cứ trong khi thực tế là giáo viên có liên quan đã sao nhãng nhiệm vụ giảng dạy của mình trong nhiều tháng.

the act of making such a statement

hành động đưa ra một tuyên bố như vậy

Ví dụ:
  • a campaign of gossip and calumny

    một chiến dịch đồn thổi và vu khống

Từ, cụm từ liên quan