Định nghĩa của từ burst

burstverb

nổ, nổ tung (bom, đạn), nổ, vỡ (bong bóng), háo hức

/bəːst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "burst" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, "byrst", có nghĩa là "rupture" hoặc "break". Người ta tin rằng từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*burstiz", cũng truyền tải ý tưởng về sự phá vỡ hoặc bùng nổ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một điều gì đó xảy ra đột ngột và mạnh mẽ, như một vụ nổ hoặc một luồng năng lượng. Trong tiếng Anh hiện đại, "burst" có thể được sử dụng như một danh từ và một động từ. Là một danh từ, nó đề cập đến sự giải phóng năng lượng hoặc áp lực đột ngột và dữ dội. Là một động từ, nó có nghĩa là giải phóng hoặc phân tán một cái gì đó đột ngột và mạnh mẽ, như một tiếng cười hoặc một luồng ánh sáng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)

examplesides burst with laughing: cười vỡ bụng

examplebuttons burst with food: ăn no căng bật cả khuy cài

meaningsự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên

examplestorehouse bursting with grain: nhà kho đầy ních thóc lúa

exampleto be bursting with pride (happiness, envy, health): tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)

meaningsự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên

exampleto be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật

examplea burst of flame: lửa bùng cháy

examplea burst of gun-fire: loạt đạn nổ

type động từ

meaningnổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)

examplesides burst with laughing: cười vỡ bụng

examplebuttons burst with food: ăn no căng bật cả khuy cài

meaningđầy ních, tràn đầy

examplestorehouse bursting with grain: nhà kho đầy ních thóc lúa

exampleto be bursting with pride (happiness, envy, health): tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)

meaningnóng lòng háo hức

exampleto be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật

examplea burst of flame: lửa bùng cháy

examplea burst of gun-fire: loạt đạn nổ

namespace

to break open or apart, especially because of pressure from inside; to make something break in this way

bị vỡ ra hoặc tách ra, đặc biệt là do áp lực từ bên trong; làm cho một cái gì đó bị phá vỡ theo cách này

Ví dụ:
  • That balloon will burst if you blow it up any more.

    Quả bóng đó sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa.

  • The dam burst under the weight of water.

    Con đập vỡ tung dưới sức nặng của nước.

  • Shells were bursting (= exploding) all around us.

    Vỏ đang nổ (= nổ) xung quanh chúng ta.

  • He felt he would burst with anger and shame.

    Anh cảm thấy mình sắp vỡ òa vì tức giận và xấu hổ.

  • There was a danger that the engine would burst apart.

    Có nguy cơ động cơ sẽ nổ tung.

  • Don't burst that balloon!

    Đừng làm vỡ quả bóng bay đó!

  • The river burst its banks and flooded nearby towns.

    Con sông vỡ bờ và làm ngập các thị trấn lân cận.

  • a burst pipe

    một đường ống bị vỡ

Ví dụ bổ sung:
  • My whole head felt like a ripe tomato, ready to burst.

    Cả đầu tôi như quả cà chua chín sắp nổ tung.

  • My whole head felt ready to burst.

    Cả đầu tôi như muốn nổ tung.

  • The ship was burst apart and its crew blasted to pieces.

    Con tàu bị vỡ tung và thủy thủ đoàn bị nổ tung thành từng mảnh.

  • He burst a blood vessel during a fit of coughing.

    Anh ta bị vỡ mạch máu trong một cơn ho.

to go or move somewhere suddenly with great force; to come from somewhere suddenly

đi hoặc di chuyển đến một nơi nào đó một cách đột ngột với lực rất lớn; đột ngột đến từ nơi nào đó

Ví dụ:
  • He burst into the room without knocking.

    Anh xông vào phòng mà không gõ cửa.

  • Suddenly the door flew open and Jo burst in.

    Đột nhiên cánh cửa bật mở và Jo lao vào.

  • The sun burst through the clouds.

    Mặt trời xuyên qua những đám mây.

  • The words burst from her in an angry rush.

    Những lời nói bật ra từ cô trong cơn tức giận.

  • I felt as though my heart would burst out of my chest.

    Tôi cảm thấy như tim mình sắp vỡ ra khỏi lồng ngực.

to be very full of something; to be very full and almost breaking open

rất đầy đủ một cái gì đó; rất đầy đủ và gần như vỡ ra

Ví dụ:
  • The roads are bursting with cars.

    Những con đường đang bùng nổ với ô tô.

  • to be bursting with ideas/enthusiasm/pride

    bùng nổ ý tưởng/nhiệt tình/niềm tự hào

  • The hall was filled to bursting point.

    Hội trường chật kín đến mức bùng nổ.

  • The hall was full to bursting.

    Hội trường tràn ngập tiếng nổ.

  • I’m bursting (for a pee)! (= I need to use the toilet right now).

    Tôi đang muốn đi tiểu (đi tiểu)! (= Tôi cần đi vệ sinh ngay bây giờ).

Thành ngữ

be bursting/bulging at the seams
(informal)to be very full, especially of people
  • Los Angeles is bursting at the seams with would-be actors.
  • The film is bursting at the seams with good performances.
  • be bursting to do something
    to want to do something so much that you can hardly stop yourself
  • She was bursting to tell him the good news.
  • the bubble bursts
    there is a sudden end to a good or lucky situation
  • When the bubble finally burst, hundreds of people lost their jobs.
  • The optimistic bubble has now burst and economists agree the recession will continue.
  • burst somebody’s bubble
    to bring an end to somebody’s hopes, happiness, etc.
  • He seemed so happy, I couldn’t burst his bubble so soon.
  • burst open | burst something open
    to open suddenly or violently; to make something open in this way
  • The door burst open.
  • Firefighters burst the door open and rescued them.