Định nghĩa của từ bud

budnoun

chồi

/bʌd//bʌd/

Từ "bud" có lịch sử lâu đời và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bud," có nghĩa là "a bud or blossom." Thuật ngữ này được dùng để mô tả sự khởi đầu của một bông hoa hoặc cây, cũng như giai đoạn đầu của sự tăng trưởng hoặc phát triển. Trong tiếng Anh trung đại, từ "bud" cũng dùng để chỉ một đứa trẻ hoặc một sự khởi đầu mới. Ví dụ, ai đó có thể nói "the bud of a new year" để chỉ sự khởi đầu của một năm mới. Nghĩa hiện đại của từ "bud" là một bông hoa nhỏ, chưa trưởng thành hoặc là cách viết tắt của "buddy" hoặc "pal" là một sự phát triển gần đây hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchồi, nụ, lộc

examplein bud: đang ra nụ, đang ra lộc

meaningbông hoa mới hé

meaning(thông tục) cô gái mới dậy thì

type nội động từ

meaningnảy chồi, ra nụ, ra lộc

examplein bud: đang ra nụ, đang ra lộc

meaninghé nở (hoa)

meaning(nghĩa bóng) bắt đầu nảy nở (tài năng...)

namespace

a small closed part that grows on a plant and from which a flower, leaf or stem develops; a flower or leaf that is not fully open

một bộ phận nhỏ khép kín mọc trên cây và từ đó phát triển hoa, lá hoặc thân; một bông hoa hoặc chiếc lá chưa nở hoàn toàn

Ví dụ:
  • the first buds appearing in spring

    những nụ đầu tiên xuất hiện vào mùa xuân

  • The tree is in bud already.

    Cây đã ra nụ rồi.

  • The flower showed signs of growth as a small bud began to form at its base.

    Hoa có dấu hiệu sinh trưởng khi một nụ nhỏ bắt đầu hình thành ở gốc.

  • The gardener carefully tended to the budding plants, ensuring they received the right amount of water and sunlight.

    Người làm vườn cẩn thận chăm sóc những cây đang nảy chồi, đảm bảo chúng nhận được đủ lượng nước và ánh sáng mặt trời.

  • The budding artist displayed her paintings at the local gallery, hoping to gain recognition in the art world.

    Nghệ sĩ mới vào nghề này đã trưng bày tranh của mình tại phòng tranh địa phương, hy vọng được công nhận trong giới nghệ thuật.

used to speak to a man you do not know

từng nói chuyện với một người đàn ông mà bạn không biết

Ví dụ:
  • Listen, bud, enough of the wisecracks, OK?

    Nghe này anh bạn, nói nhảm đủ rồi nhé, được chứ?

Thành ngữ

nip something in the bud
to stop something when it has just begun because you can see that problems will come from it