Định nghĩa của từ buckle

buckleverb

khóa

/ˈbʌkl//ˈbʌkl/

Từ "buckle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có thể bắt nguồn từ thời kỳ Anglo-Saxon. Vào thời điểm đó, nó được viết là "bucgel", và nghĩa gốc của nó là "point" hoặc "phần nhô ra" khi nói đến mũi tàu hoặc đầu ngọn giáo. Dần dần, nghĩa của "bucgel" phát triển trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, để chỉ cụ thể một loại khóa dùng để cố định quần áo hoặc thắt lưng. Ý nghĩa mới của từ này có thể xuất hiện do hình dạng tương tự giữa nghĩa gốc của một đầu nhọn và một chấu tròn của khóa thắt lưng. Nguồn gốc chính xác của sự chuyển đổi từ này không hoàn toàn rõ ràng, vì không có ví dụ rõ ràng nào về cách sử dụng này trong các văn bản đầu. Tuy nhiên, nó có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp "boulclier", có nghĩa là "lá chắn tròn" và là một thành phần phổ biến trong tên của các loại móc áo giáp trong thời kỳ trung cổ. Bất kể nguồn gốc của nó, cách sử dụng hiện đại của từ "buckle" để chỉ một thiết bị đóng đã được thiết lập tốt trong cả tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ Germanic và Romance khác. Ngày nay, chúng ta sử dụng khóa để cố định mọi thứ từ quần áo và túi xách đến hệ thống dây điện và máy móc, minh họa cho tính linh hoạt và độ bền của từ cổ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái khoá (thắt lưng...)

meaningsự làm oằn (thanh sắt)

type động từ

meaningcái khoá, thắt

meaningoằn, làm oằn

meaningchuẩn bị làm, bắt đầu làm

namespace

to fasten something or be fastened with a buckle

buộc chặt cái gì đó hoặc được buộc chặt bằng một chiếc khóa

Ví dụ:
  • She buckled her belt.

    Cô thắt dây lưng.

  • He buckled on his sword.

    Anh ta thắt chặt thanh kiếm của mình.

  • These shoes buckle at the side.

    Những đôi giày này có khóa ở bên cạnh.

to become bent, damaged or broken under a weight or force; to bend, damage or break something in this way

bị cong, hư hỏng hoặc gãy dưới sức nặng hoặc lực; uốn cong, làm hỏng hoặc phá vỡ một cái gì đó theo cách này

Ví dụ:
  • The steel frames began to buckle under the strain.

    Các khung thép bắt đầu oằn xuống dưới sức căng.

  • A weaker man would have buckled under the pressure.

    Một người đàn ông yếu đuối hơn sẽ oằn mình trước áp lực.

  • The crash buckled the front of my car.

    Vụ va chạm khiến phần đầu xe của tôi bị vênh.

when your knees or legs buckle or when you buckle at the knees, your knees become weak and you start to fall

khi đầu gối hoặc chân của bạn khuỵu xuống hoặc khi bạn khuỵu đầu gối, đầu gối của bạn trở nên yếu đi và bạn bắt đầu ngã