ngoại động từ
làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh
to sky is brightening: trời đang hừng sáng
to brighten someone's face: làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên
làm sung sướng, làm vui tươi
to brighten the life of the people: làm cho đời sống của nhân dân sung sướng
đánh bóng (đồ đồng)
nội động từ
bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên
to sky is brightening: trời đang hừng sáng
to brighten someone's face: làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên
vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người...)
to brighten the life of the people: làm cho đời sống của nhân dân sung sướng