Định nghĩa của từ bricklayer

bricklayernoun

thợ nề

/ˈbrɪkleɪə(r)//ˈbrɪkleɪər/

Thuật ngữ "bricklayer" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, khi gạch được sử dụng để xây dựng các tòa nhà lần đầu tiên. Nguồn gốc của từ "bricklayer" bắt nguồn từ hai từ tiếng Anh cổ, "bric" và "lagan". Từ "bric" hoặc "bryce" có nghĩa là "vật liệu xây dựng" và ám chỉ những viên gạch được đúc từ đất sét và nung trong lò nung. Từ "lagan" có nghĩa là "nằm hoặc đặt" và ám chỉ quá trình đặt gạch vào tường hoặc công trình. Theo thời gian, thuật ngữ "bricklayer" trở nên phổ biến hơn trong thời kỳ tiếng Anh trung cổ, vì gạch trở thành vật liệu xây dựng phổ biến cho cả tòa nhà dân dụng và thương mại do độ bền và khả năng chống cháy của nó. Thuật ngữ "bricklayer" cũng được ám chỉ trong bài đồng dao thiếu nhi nổi tiếng "There Was an Old Man with a Beard", mô tả công việc xây gạch bằng cụm từ "Ông ấy mặc toàn bộ vải nỉ, / Với bảy đôi giày St Vallies." Việc đề cập đến "st Vallies" hay giày xây gạch là dấu hiệu rõ ràng cho thấy ông già trong bài đồng dao đã từng là thợ xây.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthợ nề

namespace
Ví dụ:
  • Tom is a skilled bricklayer who specializes in building traditional brick homes.

    Tom là một thợ xây lành nghề chuyên xây dựng những ngôi nhà gạch truyền thống.

  • During the summer, John works as a bricklayer to earn extra money for his family.

    Vào mùa hè, John đi làm thợ nề để kiếm thêm tiền cho gia đình.

  • The construction company hired a team of bricklayers to repair the damaged walls of the old library.

    Công ty xây dựng đã thuê một đội thợ xây để sửa chữa những bức tường bị hư hỏng của thư viện cũ.

  • After quitting his job, Mike decided to pursue his passion for masonry and became a full-time bricklayer.

    Sau khi nghỉ việc, Mike quyết định theo đuổi niềm đam mê nghề xây và trở thành thợ nề toàn thời gian.

  • The bricklayer poured the concrete foundation for the new building and started laying the bricks the next day.

    Người thợ xây đã đổ bê tông nền móng cho tòa nhà mới và bắt đầu xây gạch vào ngày hôm sau.

  • Lisa's husband is a bricklayer, and they recently built a beautiful brick garden wall in their backyard.

    Chồng của Lisa là thợ xây, và gần đây họ đã xây một bức tường gạch tuyệt đẹp ở sân sau nhà.

  • The bricklayer used his level to ensure that each layer of bricks was perfectly straight.

    Người thợ xây dùng thước thủy để đảm bảo mỗi lớp gạch đều thẳng hoàn hảo.

  • The construction project progressed quickly thanks to the hard work of the experienced bricklayers on the team.

    Dự án xây dựng tiến triển nhanh chóng nhờ sự làm việc chăm chỉ của những người thợ nề giàu kinh nghiệm trong nhóm.

  • The bricklayer took a break from his tools to enjoy a sandwich and a drink of water during his lunch break.

    Người thợ nề nghỉ ngơi sau giờ làm việc để thưởng thức một chiếc bánh sandwich và một ly nước trong giờ nghỉ trưa.

  • After working as a bricklayer for over 0 years, James now owns his own bricklaying business.

    Sau khi làm thợ xây được hơn 0 năm, James hiện sở hữu doanh nghiệp xây gạch của riêng mình.