Định nghĩa của từ branch

branchnoun

ngành, nhành cây, nhánh song, ngả đường

/brɑːn(t)ʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "branch" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ này được sử dụng sớm nhất vào thế kỷ thứ 9, khi nó được dùng để mô tả sự phân chia hoặc tách biệt. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ sự phân chia của một nhóm hoặc cấu trúc lớn hơn, chẳng hạn như một nhánh hoặc một bộ phận. Trong thực vật học, từ "branch" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả sự phân chia của một cây hoặc một cây bụi. Người ta cho rằng ý nghĩa này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Pháp cổ "branche," có nguồn gốc từ tiếng Latin "branchia," có nghĩa là "limb" hoặc "phần phụ". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "branch" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh (một nhánh của công ty), toán học (một nhánh của một chức năng) và địa lý (một nhánh của một con sông). Bất kể ngữ cảnh nào, từ "branch" thường ám chỉ sự phân chia hoặc mở rộng của một cái gì đó lớn hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcành cây

meaningnhánh (sông); ngả (đường)...

examplethe road branches here: ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã

meaningchi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...)

type nội động từ

meaning((thường) : out, forth) đâm cành, đâm nhánh

meaningphân cành, chia ngã

examplethe road branches here: ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã

meaningbỏ nhiều vốn ra kinh doanh; mở rộng các chi nhánh

of tree

a part of a tree that grows out from the main stem and on which leaves, flowers and fruit grow

một bộ phận của cây mọc ra từ thân chính và trên đó lá, hoa và quả mọc lên

Ví dụ:
  • She climbed the tree and hid in the branches.

    Cô trèo lên cây và trốn trong cành cây.

  • the bare branches of a tree in winter

    cành cây trơ trụi vào mùa đông

Từ, cụm từ liên quan

of company

a local office or shop belonging to a large company or organization

một văn phòng hoặc cửa hàng địa phương thuộc về một công ty hoặc tổ chức lớn

Ví dụ:
  • The bank has branches all over the country.

    Ngân hàng có chi nhánh khắp cả nước.

  • Our New York branch is dealing with the matter.

    Chi nhánh New York của chúng tôi đang giải quyết vấn đề này.

  • The store is opening more local branches.

    Cửa hàng đang mở thêm chi nhánh địa phương.

  • He has been named assistant branch manager at a new branch of the bank.

    Ông được bổ nhiệm làm trợ lý giám đốc chi nhánh tại chi nhánh mới của ngân hàng.

  • the Post Office announced plans to close another branch.

    Bưu điện công bố kế hoạch đóng cửa một chi nhánh khác.

of government

a part of a government or other large organization that deals with one particular aspect of its work

một bộ phận của chính phủ hoặc tổ chức lớn khác liên quan đến một khía cạnh cụ thể trong công việc của mình

Ví dụ:
  • Scotland Yard's anti-terrorist branch swung into action.

    Chi nhánh chống khủng bố của Scotland Yard bắt đầu hành động.

  • The idea was so popular, other branches of government copied it.

    Ý tưởng này rất phổ biến, các nhánh khác của chính phủ đã sao chép nó.

  • She was national branch secretary of the union.

    Cô ấy là thư ký chi nhánh quốc gia của công đoàn.

of knowledge

a division of an area of knowledge or a group of languages

sự phân chia một lĩnh vực kiến ​​thức hoặc một nhóm ngôn ngữ

Ví dụ:
  • the branch of computer science known as ‘artificial intelligence’

    ngành khoa học máy tính được gọi là 'trí tuệ nhân tạo'

Ví dụ bổ sung:
  • Quantum analysis is a branch of statistics.

    Phân tích lượng tử là một nhánh của thống kê.

  • The aim is to bring together researchers from different branches of geography.

    Mục đích là tập hợp các nhà nghiên cứu từ các ngành địa lý khác nhau.

of river/road

a smaller or less important part of a river, road, railway, etc. that leads away from the main part

một phần nhỏ hơn hoặc ít quan trọng hơn của sông, đường bộ, đường sắt, v.v. dẫn ra khỏi phần chính

Ví dụ:
  • a branch of the Rhine

    một nhánh của sông Rhine

  • a branch line (= a small line off a main railway line, often in country areas)

    một tuyến nhánh (= một tuyến nhỏ ra khỏi tuyến đường sắt chính, thường ở các vùng nông thôn)

of family

a group of members of a family who all have the same ancestors

một nhóm thành viên của một gia đình có cùng tổ tiên

Ví dụ:
  • My uncle's branch of the family emigrated to Canada.

    Chi nhánh của gia đình chú tôi di cư sang Canada.

Thành ngữ

root and branch
completely and in a way that affects every part of something
  • The government set out to destroy the organization root and branch.
  • root-and-branch reforms