Định nghĩa của từ bowling

bowlingnoun

(môn) bóng gỗ, ném banh lăn

/ˈbəʊlɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bowling" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "bowlen", có nghĩa là "lăn" hoặc "ném bóng". Thuật ngữ này được dùng để mô tả hành động lăn một quả bóng hoặc một vật tròn, có thể ám chỉ đến các hình thức trò chơi trước đó liên quan đến bóng và bi. Theo thời gian, thuật ngữ "bowling" đã phát triển để ám chỉ cụ thể đến môn thể thao mà chúng ta biết ngày nay. "bowl" trong "bowling" ám chỉ đến quả bóng được sử dụng trong trò chơi, củng cố thêm mối liên hệ với hành động lăn.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningtrò chơi lăn bóng gỗ

meaningđộng tác phát bóng (môn cricket)

namespace

a game in which players roll heavy balls (called bowls) along a special track towards a group of pins (= objects that are like bottles in shape) and try to knock over as many of them as possible

một trò chơi trong đó người chơi lăn những quả bóng nặng (được gọi là cái bát) dọc theo một đường ray đặc biệt về phía một nhóm ghim (= những vật có hình dạng giống như cái chai) và cố gắng đánh đổ càng nhiều chúng càng tốt

Ví dụ:
  • Let's go bowling on Saturday.

    Hãy đi chơi bowling vào thứ bảy.

  • Last night, my friends and I hit the bowling alleys for a few rounds of fierce competition.

    Tối qua, tôi và bạn bè đã đến sân chơi bowling để chơi một vài vòng thi đấu quyết liệt.

  • The bowling lane was empty except for us, making it the perfect opportunity for my brother to show off his impressive strikes.

    Đường bowling không có ai ngoại trừ chúng tôi, đây là cơ hội hoàn hảo để anh trai tôi thể hiện những cú đánh bóng ấn tượng của mình.

  • I never thought of myself as a good bowler until I struck five times in a row, leaving my friends in awe.

    Tôi chưa bao giờ nghĩ mình là một người chơi bowling giỏi cho đến khi tôi ném trúng năm quả liên tiếp, khiến bạn bè tôi phải kinh ngạc.

  • As we waited for our turn, I practiced my bowling stance in front of the mirror, attempting to perfect my form.

    Trong lúc chờ đến lượt, tôi luyện tập tư thế ném bóng trước gương để hoàn thiện tư thế của mình.

Từ, cụm từ liên quan

the action of the bowler in throwing the ball towards the batsman

hành động của người ném bóng trong việc ném bóng về phía người đánh bóng

Ví dụ:
  • a brilliant display of fast bowling

    màn trình diễn bowling nhanh xuất sắc

  • McArthur opened the bowling on the first day of the match.

    McArthur khai mạc trận đấu bowling vào ngày đầu tiên của trận đấu.

  • England were no match for the Indian bowling attack.

    Anh không thể đối đầu với cuộc tấn công bowling của Ấn Độ.