Định nghĩa của từ biodata

biodatanoun

dữ liệu sinh học

/ˈbaɪəʊdeɪtə//ˈbaɪəʊdeɪtə/

"Biodata" là sự kết hợp của hai từ: "bio" và "data". * **"Bio"** bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "bios", nghĩa là "cuộc sống". * **"Data"** bắt nguồn từ tiếng Latin "datum", nghĩa là "một cái gì đó được trao tặng". Do đó, "biodata" dịch theo nghĩa đen là "dữ liệu cuộc sống" và đề cập đến thông tin về cuộc sống của một người, đặc biệt là cho mục đích việc làm hoặc các mục đích chính thức khác. Đây là phiên bản rút gọn, không chính thức của "dữ liệu tiểu sử".

namespace

information about a person and about what they have done in their life

thông tin về một người và về những gì họ đã làm trong cuộc sống của họ

Ví dụ:
  • The job application required the applicant to provide their biodata, which included their personal information, education history, and work experience.

    Đơn xin việc yêu cầu người nộp đơn cung cấp thông tin tiểu sử bao gồm thông tin cá nhân, trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc.

  • The university requested that all students submit their biodata when applying for a research program to assess their eligibility.

    Trường đại học yêu cầu tất cả sinh viên nộp tiểu sử khi nộp đơn xin tham gia chương trình nghiên cứu để đánh giá tính đủ điều kiện của họ.

  • The scientist analyzed the biodata of a group of patients to identify genetic markers associated with a specific disease.

    Nhà khoa học đã phân tích dữ liệu sinh học của một nhóm bệnh nhân để xác định các dấu hiệu di truyền liên quan đến một căn bệnh cụ thể.

  • The health center maintained a comprehensive biodata database to provide personalized medical care to its patients.

    Trung tâm y tế duy trì cơ sở dữ liệu tiểu sử toàn diện để cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế cá nhân cho bệnh nhân.

  • The police collected the biodata of all suspects to aid in identification and solve crimes.

    Cảnh sát đã thu thập thông tin tiểu sử của tất cả nghi phạm để hỗ trợ việc nhận dạng và giải quyết tội phạm.

a written record of your education and the jobs you have done that you send when you are applying for a job

một bản ghi chép về quá trình học tập của bạn và những công việc bạn đã làm mà bạn gửi khi đi xin việc