ngoại động từ
bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho
to be betrayed to the enemy: bị bội phản đem nộp cho địch
phản bội; phụ bạc
to betray one's country: phản bội đất nước
tiết lộ, để lộ ra
to betray a secret: lộ bí mật
to betray one's ignorance: lòi dốt ra
to betray oneself: để lộ chân tướng