Định nghĩa của từ betray

betrayverb

phản bội

/bɪˈtreɪ//bɪˈtreɪ/

Từ "betray" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, cụ thể là từ động từ "traïr", có nghĩa là "rời bỏ" hoặc "bỏ rơi". Động từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "trahi", là dạng ngôi thứ ba số ít của động từ "trahere", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo lê". Trong tiếng Latin, từ "trahere" thường được dùng để mô tả hành động dẫn dắt hoặc lôi kéo ai đó khỏi nhiệm vụ hoặc lòng trung thành của họ. Trong tiếng Anh trung đại, từ "betray" xuất hiện dưới dạng "betrayen" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm khái niệm phá vỡ lòng tin hoặc lòng trung thành của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Ngày nay, từ "betray" thường được dùng để mô tả hành động làm ai đó thất vọng, phá vỡ niềm tin hoặc tiết lộ bí mật hoặc sự tự tin.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho

exampleto be betrayed to the enemy: bị bội phản đem nộp cho địch

meaningphản bội; phụ bạc

exampleto betray one's country: phản bội đất nước

meaningtiết lộ, để lộ ra

exampleto betray a secret: lộ bí mật

exampleto betray one's ignorance: lòi dốt ra

exampleto betray oneself: để lộ chân tướng

namespace

to give information about somebody/something to an enemy

cung cấp thông tin về ai/cái gì cho kẻ thù

Ví dụ:
  • He was offered money to betray his colleagues.

    Anh ta được đưa tiền để phản bội đồng nghiệp của mình.

  • For years they had been betraying state secrets to Russia.

    Trong nhiều năm, họ đã tiết lộ bí mật nhà nước cho Nga.

to hurt somebody who trusts you, especially by lying to or about them or telling their secrets to other people

làm tổn thương ai đó tin tưởng bạn, đặc biệt là bằng cách nói dối hoặc về họ hoặc nói bí mật của họ cho người khác

Ví dụ:
  • She felt betrayed when she found out the truth about him.

    Cô cảm thấy bị phản bội khi biết được sự thật về anh.

  • She betrayed his trust over and over again.

    Cô đã phản bội lòng tin của anh hết lần này đến lần khác.

  • I have never known her to betray a confidence (= tell other people something that should be kept secret).

    Tôi chưa bao giờ biết cô ấy phản bội sự tự tin (= nói với người khác điều gì đó cần được giữ bí mật).

to ignore your principles or beliefs in order to achieve something or gain an advantage for yourself

bỏ qua các nguyên tắc hoặc niềm tin của bạn để đạt được điều gì đó hoặc đạt được lợi thế cho bản thân

Ví dụ:
  • He has been accused of betraying his former socialist ideals.

    Ông đã bị buộc tội phản bội lý tưởng xã hội chủ nghĩa trước đây của mình.

to tell somebody or make them aware of a piece of information, a feeling, etc., usually without meaning to

nói với ai đó hoặc làm cho họ biết về một thông tin, một cảm giác, v.v., thường không có ý nghĩa gì

Ví dụ:
  • His voice betrayed the worry he was trying to hide.

    Giọng nói của anh để lộ sự lo lắng mà anh đang cố che giấu.

  • She was terrified of saying something that would make her betray herself (= show her feelings or who she was).

    Cô ấy sợ nói điều gì đó sẽ khiến cô ấy phản bội chính mình (= thể hiện cảm xúc của mình hoặc cô ấy là ai).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.