Định nghĩa của từ awry

awryadverb, adjective

không như ý

/əˈraɪ//əˈraɪ/

Từ "awry" có nguồn gốc thú vị. Nó có từ thế kỷ 13 và bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "agre" và "wri", có nghĩa là "đi lạc" hoặc "quay đi". Trong tiếng Anh trung đại, từ "awry" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "ở một góc sai hoặc gián tiếp" hoặc "không theo đường thẳng". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về việc đi chệch mục tiêu, bị lạc hướng hoặc thậm chí là tinh quái. Trong tiếng Anh hiện đại, "awry" thường được dùng để mô tả một tình huống hoặc hành động đã diễn ra sai hoặc có bước ngoặt bất ngờ. Ví dụ: "The company's finances went awry after the financial crisis" hoặc "The plan went awry due to unforeseen circumstances". Mặc dù đã có sự phát triển, từ "awry" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý tưởng về một cái gì đó đi chệch khỏi con đường hoặc hướng dự định của nó.

Tóm Tắt

type phó từ & tính từ

meaningxiên, méo, lệch

exampleto look awry: nhìn xiên, lé nhìn; (nghĩa bóng) nhìn một cách ngờ vực

examplea face awry with pain: bộ mặt méo mó vì đau đớn

meaninghỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn, không như ý mong đợi

exampleto go (run, tread) awry: hỏng, thất bại

namespace

if something goes awry, it does not happen in the way that was planned

nếu có điều gì đó không ổn, nó sẽ không xảy ra theo cách đã được lên kế hoạch

Ví dụ:
  • All my plans for the party had gone awry.

    Mọi kế hoạch cho bữa tiệc của tôi đã thất bại.

  • All her carefully laid plans had gone awry.

    Mọi kế hoạch được chuẩn bị cẩn thận của cô đều thất bại.

  • The construction project had gone awry due to unexpected delays and budget overruns.

    Dự án xây dựng đã bị hủy bỏ do sự chậm trễ ngoài dự kiến ​​và vượt quá ngân sách.

  • The plan for the presentation had gone awry when the presenter stumbled over their words and lost their train of thought.

    Kế hoạch thuyết trình đã bị phá hỏng khi người thuyết trình nói vấp và mất mạch suy nghĩ.

  • The investigation had gone awry when the crucial evidence turned up missing.

    Cuộc điều tra đã đi chệch hướng khi bằng chứng quan trọng bị mất tích.

not in the right position

không ở đúng vị trí

Ví dụ:
  • She rushed out, her hair awry.

    Cô lao ra ngoài, tóc rối bù.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.