Định nghĩa của từ average

averagenoun

trung bình, số trung bình, mức trung bình

/ˈav(ə)rɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

cuối thế kỷ 15: từ tiếng Pháp avarie ‘thiệt hại cho tàu hoặc hàng hóa’, trước đó là ‘thuế hải quan’, từ tiếng Ý avaria, từ tiếng Ả Rập ‘awār ‘thiệt hại cho hàng hóa’; hậu tố -age theo mô hình thiệt hại. Ban đầu biểu thị nghĩa vụ phải trả của chủ sở hữu hàng hóa được vận chuyển, thuật ngữ này sau đó biểu thị nghĩa vụ tài chính từ hàng hóa bị mất hoặc hư hỏng trên biển, và cụ thể là sự phân chia công bằng giữa chủ sở hữu tàu và chủ sở hữu hàng hóa (cuối thế kỷ 16); điều này dẫn đến ý nghĩa chung là tính toán giá trị trung bình (giữa thế kỷ 18)

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsố trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình

exampleto average a loss: tính trung bình số thiệt hại

exampleto average six hours a day: làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày

examplebelow the average: dưới trung bình

meaningloại trung bình, tiêu chuẩn bình thường

examplean average man: người bình thường

exampleof average height: có chiều cao vừa phải (trung bình)

exampleman of average abilities: người có khả năng bình thường

meaning(thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm)

exampleparticular average: sự chia thiệt hại do tai nạn bất ngờ

examplegeneral average: sự chia thiệt hại do cố ý gây ra hay do hoàn cảnh bắt buộc

type tính từ

meaningtrung bình

exampleto average a loss: tính trung bình số thiệt hại

exampleto average six hours a day: làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày

examplebelow the average: dưới trung bình

meaningbình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường

examplean average man: người bình thường

exampleof average height: có chiều cao vừa phải (trung bình)

exampleman of average abilities: người có khả năng bình thường

namespace

calculated by adding several amounts together, finding a total, and dividing the total by the number of amounts

được tính bằng cách cộng nhiều số tiền lại với nhau, tìm tổng và chia tổng cho số lượng

Ví dụ:
  • The average age of participants was 52 years.

    Độ tuổi trung bình của người tham gia là 52 tuổi.

  • an average rate/cost/price

    tỷ lệ/chi phí/giá trung bình

  • an average annual income/wage/salary

    thu nhập/tiền lương/tiền lương trung bình hàng năm

  • Average daily summer temperatures are about 20°C .

    Nhiệt độ trung bình hàng ngày vào mùa hè khoảng 20°C.

  • Average earnings are around £20 000 per annum.

    Thu nhập trung bình vào khoảng £20 000 mỗi năm.

  • The school has an average class size of 24 students.

    Trường có quy mô lớp học trung bình là 24 học sinh.

  • at an average speed of 100 miles per hour

    với tốc độ trung bình 100 dặm một giờ

typical or normal

điển hình hoặc bình thường

Ví dụ:
  • babies of below average birth weight

    trẻ sơ sinh có cân nặng dưới mức trung bình

  • £20 for dinner is about average.

    £ 20 cho bữa tối là mức trung bình.

  • The average person can't afford to fly first class everywhere.

    Người bình thường không đủ khả năng để bay hạng nhất ở khắp mọi nơi.

  • 40 hours is a fairly average working week for most people.

    40 giờ là một tuần làm việc khá trung bình đối với hầu hết mọi người.

Ví dụ bổ sung:
  • an above average climb in prices

    giá cả tăng cao hơn mức trung bình

  • On an average day they sell more than £2 000 worth of vegetables.

    Trung bình một ngày họ bán được số rau trị giá hơn 2 000 bảng Anh.

ordinary; not especially good

bình thường; không đặc biệt tốt

Ví dụ:
  • I was just an average sort of student.

    Tôi chỉ là một học sinh bình thường.

  • The route is for walkers of average ability.

    Tuyến đường dành cho người đi bộ có khả năng trung bình.

  • The quality has been pretty average (= not very good).

    Chất lượng khá trung bình (= không tốt lắm).