danh từ
sự tự trị; quyền tự trị
nước tự trị, khu tự trị
(triết học) tự do ý chí (theo học thuyết của Căng)
quyền tự trị
/ɔːˈtɒnəmi//ɔːˈtɑːnəmi/Từ "autonomy" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "autos" có nghĩa là "self" và "nomos" có nghĩa là "law" hoặc "rule". Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, từ "autonomia" ám chỉ trạng thái tự chủ, tự quản hoặc kiểm soát bản thân. Khái niệm tự chủ bắt nguồn từ triết học Hy Lạp cổ đại, đặc biệt là trong các ý tưởng của Aristotle và Plato. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "autonomy" đã được hồi sinh trong triết học của Christian Thomasius, một triết gia người Đức, người đã sử dụng nó để mô tả khả năng của các cá nhân trong việc tự đưa ra quyết định mà không có sự can thiệp từ bên ngoài. Kể từ đó, khái niệm tự chủ đã phát triển để bao gồm nhiều hình thức tự quản khác nhau, bao gồm tự do cá nhân, độc lập chính trị và thẩm quyền ra quyết định. Ngày nay, từ "autonomy" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm triết học, chính trị, y học và công nghệ.
danh từ
sự tự trị; quyền tự trị
nước tự trị, khu tự trị
(triết học) tự do ý chí (theo học thuyết của Căng)
the freedom for a country, a region or an organization to govern itself independently
quyền tự do cho một quốc gia, một khu vực hoặc một tổ chức tự cai trị một cách độc lập
một chiến dịch ở xứ Wales đòi quyền tự chủ lớn hơn
Sarah tin tưởng mạnh mẽ vào quyền tự chủ trong quyết định của mình và sẽ không bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài.
Bác sĩ tôn trọng quyền tự chủ của bệnh nhân bằng cách tìm kiếm sự đồng ý của họ trước khi tiến hành bất kỳ phương pháp điều trị nào.
Trường đại học đã công nhận quyền tự chủ của nhà nghiên cứu bằng cách trao cho bà giải thưởng học thuật cao nhất.
Tầm nhìn của tổ chức về việc thúc đẩy quyền tự chủ của cá nhân đã dẫn đến việc thực hiện các chính sách mới tôn trọng quyền riêng tư của các thành viên.
Đạo luật trao quyền tự chủ có giới hạn cho các nước cộng hòa.
Các bang và xã của Thụy Sĩ đã bảo toàn quyền tự chủ của mình.
Có áp lực đòi quyền tự chủ ở một mức độ nào đó từ các nhóm thiểu số ở phía bắc đất nước.
Các trường học đã giành được quyền tự chủ lớn hơn từ sự kiểm soát của chính phủ.
Trụ sở chính đang trao cho các văn phòng khu vực nhiều quyền tự chủ hơn.
Từ, cụm từ liên quan
the ability to act and make decisions without being controlled by anyone else
khả năng hành động và đưa ra quyết định mà không bị người khác kiểm soát
trao cho các cá nhân quyền tự chủ lớn hơn trong cuộc sống của chính họ
Một trong những mục tiêu của điều dưỡng hiện đại là khuyến khích sự tự chủ của bệnh nhân.
Chúng ta cần bảo vệ quyền tự chủ nghề nghiệp của cộng đồng khoa học.