phó từ
chuyên quyền, độc đoán
chuyên chế
/ˌɔːtəˈkrætɪkli//ˌɔːtəˈkrætɪkli/"Autocratically" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "autos" (tự) và "kratos" (quyền lực hoặc quy tắc). Thuật ngữ "autocrat" xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ một người cai trị có quyền lực tuyệt đối, độc lập. Hậu tố "-ically" chỉ ra cách thức hoặc đặc điểm của một cái gì đó. Do đó, "autocratically" mô tả một cái gì đó được thực hiện với quyền lực tuyệt đối, không bị kiểm soát, giống như một người cai trị mà không có bất kỳ ràng buộc bên ngoài hoặc kiểm tra nào đối với thẩm quyền của họ.
phó từ
chuyên quyền, độc đoán
with complete power
với sức mạnh hoàn toàn
cai trị một cách độc đoán
Người lãnh đạo đất nước đưa ra quyết định một cách độc đoán mà không quan tâm đến ý kiến của người khác.
Người hiệu trưởng độc đoán áp dụng những quy định và hình phạt nghiêm khắc ngay cả đối với những vi phạm nhỏ.
Nhà độc tài kiểm soát độc đoán mọi khía cạnh của xã hội, bao gồm cả truyền thông và kinh tế.
Nhà vua độc đoán phê duyệt mọi luật lệ và bổ nhiệm mà không cần ý kiến của các nhà lập pháp hoặc cố vấn.
in a way that shows that you expect to be obeyed by other people and do not care about their opinions or feelings
theo cách cho thấy rằng bạn mong muốn được người khác tuân theo và không quan tâm đến ý kiến hay cảm xúc của họ
Nhân viên phàn nàn rằng anh ta cư xử độc đoán.