phó từ
đã, rồi; đã... rồi
đã, rồi, đã... rồi
/ɔːlˈrɛdi/Từ "already" có một lịch sử hấp dẫn! Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ġe" hoặc "ge" có nghĩa là "before" hoặc "trước đó", và "al" từ "æl" có nghĩa là "tất cả". Sự kết hợp của hai từ này tạo thành từ "ġe-æl" hoặc "ge-æl", sau đó phát triển thành tiếng Anh trung đại "alredy" vào khoảng thế kỷ 13. Trong giai đoạn này, từ này được sử dụng để chỉ "trước đó" hoặc "trước", tương tự như cách sử dụng hiện đại của nó trong các cụm từ như "I had already eaten dinner." Sau đó, trong tiếng Anh đầu hiện đại (khoảng thế kỷ 15), từ "already" có nghĩa hiện đại là chỉ một điều gì đó đã xảy ra hoặc diễn ra tại một thời điểm trước đó. Ví dụ, "I have already finished my work" hoặc "She has already booked the flight." Ngày nay, "already" là một trạng từ thông dụng được dùng để truyền đạt ý nghĩa hoàn thành, hành động trước đó hoặc sự việc xảy ra đồng thời.
phó từ
đã, rồi; đã... rồi
before now or before a particular time in the past
trước hiện tại hoặc trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ
‘Bữa trưa?’ ‘Không, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.’
Chúng tôi đến đó sớm nhưng Mike đã rời đi.
Đến năm 2015, việc quay phần tiếp theo đã được tiến hành.
Phần lớn những gì anh ấy nói tôi đã biết rồi.
used to express surprise that something has happened so soon or so early
được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên rằng điều gì đó đã xảy ra sớm hoặc sớm như vậy
Đã 10 giờ rồi phải không?
Bạn vẫn chưa rời đi phải không?
used to emphasize that a situation or problem exists
được sử dụng để nhấn mạnh rằng một tình huống hoặc vấn đề tồn tại
Tôi đã trễ rồi.
Công ty mới đã có danh tiếng xuất sắc.
Đã có quá nhiều người rồi. Chúng tôi không thể chịu đựng thêm nữa.
used after a word or phrase to show that you are annoyed
được sử dụng sau một từ hoặc cụm từ để cho thấy rằng bạn đang khó chịu
Hãy dừng lại đi, không ai thương hại bạn đâu.