tính từ
cháy, bùng cháy, bốc cháy
to set something alight: đốt cháy cái gì
to keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên
faces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
nội động từ
xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...)
to set something alight: đốt cháy cái gì
to keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy
hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...)
faces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan
(nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại