danh từ
sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)
nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
what you say doesn't tally with what he told me: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi
(pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu
ngoại động từ
kiểm (tên, hàng hoá...)
gắn nhãn, đeo biển vào
what you say doesn't tally with what he told me: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi
(sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)