Định nghĩa của từ advance

advanceverb

sự tiến bộ, tiến lên, đưa lên, đề xuất

/ədˈvɑːns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "advance" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "ad" có nghĩa là "to" hoặc "toward", và "vansus" có nghĩa là "going". Khi kết hợp lại, "avantere" có nghĩa là "đi đến" hoặc "tiến về phía trước". Cụm từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi là "avance", và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "advance", có nghĩa là "tiến về phía trước" hoặc "tiến triển". Từ "advance" có nhiều nghĩa, bao gồm "tiến về phía trước trong thời gian hoặc không gian", "trả trước thời hạn" và "cải thiện hoặc nâng cao điều gì đó". Nó cũng có thể ám chỉ khoản thanh toán được thực hiện để dự đoán một dịch vụ hoặc sản phẩm chưa được nhận. Trong suốt lịch sử của mình, từ "advance" đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ kinh doanh và tài chính đến khoa học và công nghệ. Ý nghĩa của nó vẫn tương đối nhất quán, truyền tải ý tưởng về sự chuyển động hoặc cải thiện hướng tới mục tiêu tương lai hoặc mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ

exampleto advance in one's studies: tiến bộ trong học tập

exampleto advance in the world: đang lên, đang tiến bộ

meaningsự đề bạt, sự thăng, chức

exampleto advance in price: giá tăng lên

meaningsự tăng giá

type ngoại động từ

meaningđưa lên, đưa ra phía trước

exampleto advance in one's studies: tiến bộ trong học tập

exampleto advance in the world: đang lên, đang tiến bộ

meaningđề xuất, đưa ra

exampleto advance in price: giá tăng lên

meaningđề bạt, thăng chức (cho ai)

development

progress or a development in a particular activity or area of understanding

tiến bộ hoặc sự phát triển trong một hoạt động hoặc lĩnh vực hiểu biết cụ thể

Ví dụ:
  • We live in an age of rapid technological advance.

    Chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ công nghệ nhanh chóng.

  • Recent advances in technology have made the procedure safe.

    Những tiến bộ gần đây trong công nghệ đã làm cho thủ tục này trở nên an toàn.

  • recent advances in medical science

    những tiến bộ gần đây trong khoa học y tế

  • major advances in the field of physics

    những tiến bộ lớn trong lĩnh vực vật lý

  • an advance on the existing techniques

    một tiến bộ về các kỹ thuật hiện có

  • an advance towards a better understanding of God

    một sự tiến bộ hướng tới sự hiểu biết tốt hơn về Thiên Chúa

Ví dụ bổ sung:
  • Hindu science made great advances in astronomy and mathematics.

    Khoa học Ấn Độ giáo đã đạt được những tiến bộ to lớn về thiên văn học và toán học.

  • Recent years have seen significant advances in our understanding of the human genome.

    Những năm gần đây đã chứng kiến ​​những tiến bộ đáng kể trong việc hiểu biết của chúng ta về bộ gen người.

  • The design incorporates the most recent technological advances.

    Thiết kế kết hợp những tiến bộ công nghệ mới nhất.

  • We need more money if we are to make any further advances in this area of science.

    Chúng ta cần nhiều tiền hơn nếu muốn đạt được những tiến bộ hơn nữa trong lĩnh vực khoa học này.

  • rapid advances in science and technology

    tiến bộ nhanh chóng của khoa học và công nghệ

forward movement

the forward movement of a group of people, especially armed forces

sự chuyển động về phía trước của một nhóm người, đặc biệt là lực lượng vũ trang

Ví dụ:
  • We feared that an advance on the capital would soon follow.

    Chúng tôi lo sợ rằng một cuộc tiến công vào thủ đô sẽ sớm xảy ra.

  • enemy advances

    kẻ thù tiến lên

Ví dụ bổ sung:
  • The general ordered an advance to the front line.

    Đại tướng ra lệnh tiến lên tiền tuyến.

  • The regiment made an advance on the enemy lines.

    Trung đoàn tiến vào phòng tuyến địch.

  • the Russian advance towards Berlin

    cuộc tiến công của Nga tới Berlin

  • Enemy advances had forced them to retreat into the mountains.

    Sự tiến công của kẻ thù đã buộc họ phải rút lui vào trong núi.

  • Their advance on the city seemed unstoppable.

    Sự tiến quân của họ vào thành phố dường như không thể ngăn cản.

money

money paid for work before it has been done or money paid earlier than expected

tiền được trả cho công việc trước khi nó được hoàn thành hoặc tiền được trả sớm hơn dự kiến

Ví dụ:
  • They offered an advance of £5 000 after the signing of the contract.

    Họ đề nghị tạm ứng £ 5  000 sau khi ký hợp đồng.

  • The bank will give you an advance of 95% of the purchase price.

    Ngân hàng sẽ tạm ứng cho bạn 95% giá trị mua.

  • She asked for an advance on her salary.

    Cô ấy yêu cầu tạm ứng tiền lương của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The publishers have paid me an advance.

    Các nhà xuất bản đã trả trước cho tôi.

  • He was paid £5 000 as an advance on royalties.

    Anh ta đã được trả trước 5 000 bảng Anh tiền bản quyền.

sexual

attempts to start a sexual relationship with somebody

cố gắng bắt đầu một mối quan hệ tình dục với ai đó

Ví dụ:
  • He had made advances to one of his students.

    Anh ấy đã có những tiến bộ với một trong những học sinh của mình.

  • She rejected his sexual advances.

    Cô từ chối những tiến bộ về tình dục của anh.

price increase

an increase in the price or value of something

sự gia tăng giá hoặc giá trị của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Share prices showed significant advances.

    Giá cổ phiếu có sự tăng trưởng đáng kể.

Thành ngữ

in advance (of something)
(formal)before the time that is expected; before something happens
  • a week/month/year in advance
  • The rent is due one month in advance.
  • Thanks in advance for your help.
  • We try to plan well in advance.
  • It would have helped to know in advance that you were coming.
  • The fee is payable in advance.
  • People were evacuated from the coastal regions in advance of the hurricane.
  • more developed than somebody/something else
  • Galileo's ideas were well in advance of the age in which he lived.