tính từ
vắng mặt, đi vắng, nghỉ
to absent oneself from school: nghỉ học
to absent oneself from work: vắng mặt không đi làm
lơ đãng
an absent air: vẻ lơ đãng
to answer in an absent way: trả lời một cách lơ đãng
động từ phãn thân
vắng mặt, đi vắng, nghỉ
to absent oneself from school: nghỉ học
to absent oneself from work: vắng mặt không đi làm