You must let me on the plane Cô phải cho tôi lên máy bay chứ
Staff:
Next please!Người tiếp theo ạ!
Michael:
Hi, I’m checking in for the flight to Sydney.Xin chào, tôi muốn làm thủ tục chuyến bay tới Sydney.
Staff:
Passport and booking confirmation, please.Làm ơn trình hộ chiếu và vé máy bay.
Michael:
Here you go.Tất cả đây.
Staff:
Sir, I see that you don’t have a visa for Australia in your passport.Tôi thấy là anh không có visa đến Úc trong hộ chiếu.
Michael:
Is that a problem?Thế có vấn đề gì không?
Staff:
Yes, actually. The Australian immigration department will deny you entry into the country. I’m afraid I can’t let you on the plane without the proper travel documents.Có đấy ạ. Bộ phận nhập cư của Úc sẽ không cho phép anh được nhập cảnh. Tôi e rằng tôi không thể để anh lên máy bay mà không có giấy tờ cần thiết.
Michael:
But it’s my cousin’s wedding. I have to be there by Saturday! You must let me on the plane, I have a ticket!Nhưng tôi đang tới dự đám cưới của anh họ. Tôi phải có mặt ở đó vào thứ 7! Cô phải cho tôi lên máy bay chứ, tôi có vé mà!
Staff:
I’m sorry sir, that’s impossible without a visa.Tôi xin lỗi nhưng không có visa anh không được lên máy bay.
Michael:
This is outrageous! I don’t have time to get a visa. The flight leaves in three hours!Thật là quá đáng! Tôi không có thời gian xin visa. Chuyến bay 3 giờ nữa khởi hành rồi.
Staff:
If you go to the Australian Embassy today, you might be able to get a rush visa by tomorrow. It’ll cost a bit more, but at least you won’t miss the wedding.Nếu anh tới đại sứ quán Úc hôm nay, anh có thể xin được visa vào ngày mai. Sẽ tốn thêm một chút chi phí, nhưng ít nhất anh sẽ không bỏ lỡ đám cưới.
Michael:
But what about my flight? It was hellishly expensive; I can’t afford another ticket!Nhưng thế còn vé máy bay của tôi thì sao? Vé rất đắt và tôi không thể chi trả cho một cái vé khác được!
Staff:
You’ll have to speak to your travel agent about that. They should be able to help you move your flight, though you’ll have to pay a fine.Anh sẽ phải trao đổi với công ty du lịch mà anh đặt vé. Họ có thể giúp anh chuyển chuyến bay khác nhưng anh sẽ phải trả phí phạt.
Michael:
God, I can’t believe this …Không thể tin được …
Staff:
Next time make sure you have all the necessary documentation before travelling. Good luck.Lần tới anh hãy chắc chắn có đủ các giấy tờ cần thiết trước khi bay. Chúc may mắn.
Michael:
Thank you, I guess.Cảm ơn.
Staff:
Next please!Người tiếp theo!
Hy vọng chủ đề You must let me on the plane sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!luyện nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh theo chủ đề, bài nghe tiếng anh, practice listening english, hội thoại tiếng anh, giao tiếp tiếng anh, file nghe tiếng anh, đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp, You must let me on the plane, undefined