phóng
/zuːm//zuːm/The word "zoom" has a fascinating origin. It dates back to the early 19th century, derived from the Arabic word " zum", which means "to buzz" or "to hum". This etymology is linked to the sound of bees flying in formation. In the 1920s, the word "zoom" was adopted in American English to describe the rapid, smooth trajectory of an aircraft in flight. Initially, the term referred to the sound of an airplane's engines roaring as it accelerated, often accompanied by a sense of excitement and thrill. Later, in the mid-20th century, the word "zoom" took on a broader meaning, encompassing any rapid movement or acceleration, whether human-made or natural. Today, we widely associate "zoom" with digital camera functions, with the phrase "zoom in" signifying magnification and focus. The evolution of the word "zoom" is a testament to the dynamic and ever-changing nature of language, reflecting the innovations and technological advancements of human culture.
to move or go somewhere very fast
di chuyển hoặc đi đâu đó rất nhanh
Giao thông phóng qua chúng tôi.
Trong năm tuần, họ phóng khắp châu Âu.
Cô dành thời gian phóng to khắp đất nước.
Do đại dịch đang diễn ra, công ty chúng tôi đang tổ chức tất cả các cuộc họp và thuyết trình thông qua hội nghị truyền hình Zoom.
Tôi tham dự tiệc sinh nhật của bạn tôi qua Zoom và làm cô ấy ngạc nhiên bằng chiếc bánh ảo và tiếng hát.
to increase a lot quickly and suddenly
tăng lên rất nhiều một cách nhanh chóng và đột ngột
Giá nhà đã tăng vọt trong năm nay.
Cổ phiếu đã tăng từ 1567p lên 1700p.