xông lên, lao vào, xô đẩy, sự xông lên, sự lao vào, sự xô đẩy
/rʌʃ/The word "rush" has a fascinating history! It originated from the Old Norse word "hrusk," which means "to thrust" or "to push." This concept was later adopted into Middle English as "ruschen," which still held the meaning of forced movement or sudden haste. By the 15th century, the word evolved to "rush" and began to acquire additional meanings, such as "to move or run quickly," "to attack or thrust," and "to hurry or be in a hurry." The term also took on a sense of urgency, as in the idea of rushing to complete a task or meeting a deadline. Over time, the word has continued to expand its vocabulary, encompassing various derivatives like "rush hour," "rush delivery," and even "rush coursing," a type of mental performance test. Despite its various transformations, the core idea of moving quickly or with urgency remains a fundamental aspect of the word "rush."
to move or to do something with great speed, often too fast
di chuyển hoặc làm điều gì đó với tốc độ lớn, thường là quá nhanh
Chúng ta còn nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng.
tiếng nước chảy ào ạt
Đừng vội rời đi, tôi chưa nói xong.
Tôi đã chạy khắp nơi cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc.
Bọn trẻ vội vã rời khỏi trường.
Lính cứu hỏa đã nhanh chóng có mặt tại hiện trường và dập tắt đám cháy.
Khi tôi ngã về phía trước trên mặt băng, Michael đã lao tới đỡ tôi dậy và nở nụ cười khích lệ.
Vợ anh ta ngay lập tức lao vào bảo vệ anh ta (= bảo vệ anh ta trước sự tấn công hoặc chỉ trích).
Những người đi biển vội vã giải cứu ba cậu bé khi họ bị kéo ra biển trong cơn thủy triều dâng cao.
Những năm đại học của tôi dường như trôi qua rất nhanh.
Cô vội quay lên lầu.
Mọi người đổ xô đi mua cổ phiếu của công ty.
Chúng tôi phải vội vàng dùng bữa.
Cô điên cuồng chạy khắp nơi để tìm túi xách của mình.
Hai người đàn ông chạy vội vào phòng.
Bất cứ khi nào em trai cô buồn bã, Jane đều lao vào giải cứu.
một đoàn tàu lao thẳng xuống đường ray
Một niềm vui dâng trào chạy khắp cơ thể cô.
to transport or send somebody/something somewhere with great speed
vận chuyển hoặc gửi ai đó/cái gì đó đến một nơi nào đó với tốc độ lớn
Xe cứu thương đã đưa những người bị thương tới bệnh viện.
Hàng cứu trợ được đổ xô tới.
Anh được đưa về nhà ngay lập tức.
to do something or to make somebody do something without thinking about it carefully
làm điều gì đó hoặc bắt ai đó làm điều gì đó mà không suy nghĩ cẩn thận
Chúng ta phải cẩn thận để không vội phán xét.
Chúng tôi không muốn vội vã có con.
Chúng ta đừng vội lao đầu vào dự án điên rồ này mà không cân nhắc kỹ lưỡng.
Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó.
Tôi sẽ không vội vã làm bất cứ điều gì.
to flow strongly
chảy mạnh
Nước tràn vào qua lỗ trên thân tàu.
to try to attack or capture somebody/something suddenly
cố gắng tấn công hoặc bắt giữ ai đó/cái gì đó một cách bất ngờ
Một nhóm tù nhân lao vào một sĩ quan và tìm cách vượt ngục.
Người hâm mộ đổ xô lên sân khấu sau buổi hòa nhạc.
to run into somebody who has the ball
đụng phải ai đó có bóng
to move forward and gain ground by carrying the ball and not passing it
tiến về phía trước và giành được vị trí bằng cách mang bóng và không chuyền nó
to give a lot of attention to somebody, especially to a student because you want them to join your fraternity or sorority
dành nhiều sự chú ý cho ai đó, đặc biệt là một sinh viên vì bạn muốn họ tham gia hội huynh đệ hoặc hội nữ sinh của bạn
Anh ta đang bị Sigma Nu lao tới.