Definition of wrongly

wronglyadverb

một cách bất công, không đúng

/ˈrɒŋli/

Definition of undefined

"Wrongly" comes from the Old English word "wrang", meaning "twisted, crooked, or unjust." The suffix "-ly" was added to the word, transforming it into an adverb. The word "wrong" itself evolved from "wrang" and came to mean "not right" or "incorrect." The transition from "wrang" to "wrong" and then "wrongly" reflects a semantic shift where the initial idea of physical distortion became associated with moral or ethical incorrectness.

Summary
type phó từ
meaningkhông đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý
meaningbất công
namespace

in a way that is not right or correct

theo một cách đó là không đúng hoặc chính xác

Example:
  • He assumed, wrongly, that she did not care.

    Anh đã lầm tưởng rằng cô không quan tâm.

  • The sentence had been wrongly translated.

    Câu này đã được dịch sai.

  • She was wrongly diagnosed as having skin cancer.

    Cô bị chẩn đoán nhầm là mắc bệnh ung thư da.

  • Rightly or wrongly, they felt they should have been better informed (= I do not know whether they were right to feel this way).

    Đúng hay sai, họ cảm thấy đáng lẽ họ phải được cung cấp thông tin tốt hơn (= Tôi không biết liệu họ có đúng khi cảm thấy như vậy không).

  • She used the word "affect" instead of "effect" in her essay, which was wrongly blaming the former for the latter's actions.

    Cô ấy đã sử dụng từ "affect" thay vì "effect" trong bài luận của mình, điều này đã đổ lỗi sai cho hành động của người kia.

in a way that is not fair or not morally right

theo cách không công bằng hoặc không đúng về mặt đạo đức

Example:
  • She was wrongly accused of stealing.

    Cô đã bị buộc tội sai về tội ăn cắp.

  • They knew they had acted wrongly.

    Họ biết mình đã hành động sai trái.