Definition of falsely

falselyadverb

sai lầm

/ˈfɔːlsli//ˈfɔːlsli/

The word "falsely" has its roots in Old English and Middle English. The adjective "fals" comes from the Old English word "fals", meaning "wrong" or "false". This word is derived from the Proto-Germanic word "*faltsiz", which is also the source of the Modern English word "false". The suffix "-ly" is a common formation in English, indicating a noun or an adjective is used to modify a verb or another noun. In the case of "falsely", the suffix "-ly" is added to the adjective "fals" to form an adverb, which means "in a false manner" or "unknowingly". The word "falsely" has been in use since the 14th century and has remained largely unchanged in its spelling and meaning.

Summary
type phó từ
meaningsa lầm
meaninggiả dối; quay quắt
namespace

wrongly; in a way that is based on something that is not true or not correct

sai; theo cách dựa trên điều gì đó không đúng hoặc không chính xác

Example:
  • to be falsely accused of something

    bị buộc tội sai về điều gì đó

  • Patients may falsely believe that screening prevents cancer.

    Bệnh nhân có thể hiểu lầm rằng việc sàng lọc có thể ngăn ngừa ung thư.

  • She falsely claimed to be a fraud victim.

    Cô ấy đã khai man rằng mình là nạn nhân của một vụ lừa đảo.

  • He was assaulted and falsely imprisoned.

    Ông đã bị tấn công và bị giam giữ trái phép.

in a way that is not real or sincere

theo cách không thực tế hoặc chân thành

Example:
  • She smiled falsely at his joke.

    Cô mỉm cười giả tạo trước câu nói đùa của anh.

Related words and phrases