having a job for which you are paid
có một công việc mà bạn được trả lương
- the working population
dân số lao động
- working people/mothers/families
người đi làm/bà mẹ/gia đình
Related words and phrases
having a job that involves hard physical work rather than office work, studying, etc.
có một công việc liên quan đến công việc thể chất vất vả hơn là công việc văn phòng, học tập, v.v.
- a working man
một người đàn ông làm việc
- the working masses
quần chúng lao động
- a TV drama about an ordinary working man
một bộ phim truyền hình về một người đàn ông lao động bình thường
Related words and phrases
connected with your job and the time you spend doing it
liên quan đến công việc của bạn và thời gian bạn dành để làm việc đó
- long working hours
giờ làm việc dài
- poor working conditions
điều kiện làm việc nghèo nàn
- I have a good working relationship with my boss.
Tôi có mối quan hệ làm việc tốt với sếp của tôi.
- She spent most of her working life as a teacher.
Cô dành phần lớn cuộc đời làm việc của mình với tư cách là một giáo viên.
- recent changes in working practices
những thay đổi gần đây trong thực tiễn làm việc
- insights into Rembrandt's working methods
cái nhìn sâu sắc về phương pháp làm việc của Rembrandt
a working breakfast or lunch is one at which you discuss business
bữa sáng hoặc bữa trưa làm việc là bữa ăn mà bạn thảo luận về công việc
used as a basis for work, discussion, etc. but likely to be changed or improved in the future
được sử dụng làm cơ sở cho công việc, thảo luận, v.v. nhưng có thể sẽ được thay đổi hoặc cải thiện trong tương lai
- a working theory
một lý thuyết làm việc
- Have you decided on a working title for your thesis yet?
Bạn đã quyết định được tựa đề cho luận án của mình chưa?
- It's simply a working document at present.
Hiện tại nó chỉ đơn giản là một tài liệu làm việc.
if you have a working knowledge of something, you can use it at a basic level
nếu bạn có kiến thức thực tế về điều gì đó, bạn có thể sử dụng nó ở mức độ cơ bản
the working parts of a machine are the parts that move in order to make it function
Các bộ phận làm việc của máy là các bộ phận chuyển động để làm cho máy hoạt động
a working majority is a small majority that is enough to enable a government to win votes in parliament and make new laws
đa số làm việc là đa số nhỏ đủ để giúp chính phủ giành được phiếu bầu trong quốc hội và đưa ra luật mới