người lao động
/ˈwəːkə/The word "worker" has its roots in the Old English word "wyrcere," meaning "doer" or "maker." It evolved from the verb "wyrcan," meaning "to work." This verb is connected to the Proto-Germanic word "wurkjan," also meaning "to work." The term "worker" has been used for centuries to describe someone who performs labor or engages in a specific profession. It signifies the act of creating, producing, or achieving something through effort and activity.
a person who works, especially one who does a particular kind of work
một người làm việc, đặc biệt là một người làm một loại công việc cụ thể
nhân viên trang trại/nhà máy/văn phòng
công nhân xây dựng/y tế/chăm sóc
công nhân chân tay/có tay nghề/không có tay nghề
người lao động tạm thời/bán thời gian/thời vụ
công nhân nhập cư thời vụ hái quả việt quất
Nhân viên cứu trợ nhanh chóng có mặt tại hiện trường thảm họa.
Công nhân thời vụ thường được trả lương theo giờ.
Một đêm ở những khách sạn đắt tiền này có giá bằng mức lương trung bình hàng tháng của một công nhân.
Những công nhân trồng chuối này kiếm được khoảng 7 000 USD mỗi năm.
Công nhân nhà máy trung bình được trả mức lương không liên quan đến năng suất.
Có rất ít việc làm dành cho người lao động chân tay.
Related words and phrases
a person who is employed in a company or industry, especially somebody who does physical work rather than organizing things or managing people
một người được tuyển dụng trong một công ty hoặc ngành công nghiệp, đặc biệt là một người làm công việc thể chất hơn là tổ chức mọi việc hoặc quản lý con người
Xung đột giữa người sử dụng lao động và người lao động ngày càng gia tăng và số lượng các cuộc đình công tăng lên.
Cuộc nói chuyện giữa công nhân và quản lý đã kết thúc ngày hôm nay.
Công đoàn cáo buộc công ty bóc lột công nhân của mình.
Các công nhân đã bỏ phiếu cho hành động công nghiệp.
Các công nhân đã nghỉ việc vào tháng trước sau khi không đồng ý được các điều khoản.
Người lao động yêu cầu mức lương công bằng và điều kiện làm việc tốt hơn.
sự tham gia của người lao động vào việc ra quyết định
a person who works in a particular way
một người làm việc theo một cách cụ thể
một công nhân chăm chỉ/nhanh/nhanh/chậm
Anh ấy là một công nhân (= anh ấy làm việc rất chăm chỉ).
Idioms