Definition of drone

dronenoun

Máy bay không người lái

/drəʊn//drəʊn/

The word "drone" comes from the Middle English word "droun" which in turn comes from the Old Norse word "droni" meaning "a humming sound" or "a buzzing noise." In Old Norse, the word "droni" referred to the sound made by a humming or buzzing insect. In Middle English, the word "droun" was used to refer to the sound made by a humming or buzzing insect, following the Old Norse usage. The word "drone" was derived from the Middle English word "droun" and ultimately from the Old Norse word "droni." Over time, the meaning of "drone" evolved to include any unmanned aerial vehicle (UAV) that is used for surveillance or reconnaissance, particularly when it is not expected, particularly in the context of military or technological matters. It came to describe any unmanned aerial vehicle (UAV) that is used for surveillance or reconnaissance in a specific context or situation, particularly in the context of military or technological matters. Today, "drone" is still used to describe any unmanned aerial vehicle (UAV) that is used for surveillance or reconnaissance, particularly when it is not expected, particularly in the context of military or technological matters. In summary, the word "drone" originated in Old Norse from the word "droni," which means "a humming sound" or "a buzzing noise." Its original meaning referred to the sound made by a humming or buzzing insect, but its meaning has since evolved to include any unmanned aerial vehicle (UAV) that is used for surveillance or reconnaissance, particularly when it is not expected, particularly in the context of military or technological matters.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) ong mật đực
meaningkẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi
meaningtiếng o o, tiếng vo ve
exampleto drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
type động từ
meaningkêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi)
meaningnói giọng đều đều
meaning((thường) : away) làm biếng, ăn không ngồi rồi
exampleto drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời
namespace

an aircraft without a pilot, or a small flying device, controlled from the ground and used for taking photographs, dropping bombs, delivering goods, etc.

một chiếc máy bay không có người lái hoặc một thiết bị bay nhỏ, được điều khiển từ mặt đất và được sử dụng để chụp ảnh, thả bom, vận chuyển hàng hóa, v.v.

Example:
  • aerial/surveillance drones

    máy bay không người lái trên không/giám sát

  • The film crew got some breathtaking footage from their drone.

    Đoàn làm phim đã có được một số cảnh quay ngoạn mục từ máy bay không người lái của họ.

  • Unmanned drones have replaced pilots for many of the missions in aerial warfare.

    Máy bay không người lái đã thay thế phi công trong nhiều nhiệm vụ trong chiến tranh trên không.

  • Drone strikes killed 20 people in rebel-held areas.

    Các cuộc tấn công bằng máy bay không người lái đã giết chết 20 người tại các khu vực do quân nổi dậy nắm giữ.

  • Get ready for a future where drones are delivering our packages.

    Hãy sẵn sàng cho một tương lai nơi máy bay không người lái đang vận chuyển các gói hàng của chúng ta.

a continuous low noise

tiếng ồn thấp liên tục

Example:
  • the distant drone of traffic

    tiếng ồn ào của giao thông

  • the continuous drone of the engine

    máy bay không người lái liên tục của động cơ

a continuous low sound made by some musical instruments, for example the bagpipes, over which other notes are played or sung; the part of the instrument that makes this noise

một âm thanh trầm liên tục được tạo ra bởi một số nhạc cụ, ví dụ như kèn túi, trên đó các nốt khác được chơi hoặc hát; bộ phận của nhạc cụ tạo ra tiếng ồn này

a male bee that does not work

một con ong đực không làm việc

Related words and phrases

a person who is lazy and gives nothing to society while others work

một người lười biếng và không cống hiến gì cho xã hội trong khi những người khác làm việc

Example:
  • The medieval lord of the manor was what some today would call a drone.

    Lãnh chúa thời trung cổ của trang viên là thứ mà ngày nay một số người gọi là máy bay không người lái.

Related words and phrases