Giun gỗ
/ˈwʊdwɜːm//ˈwʊdwɜːrm/The term "woodworm" is a combination of two elements: * **Wood:** This refers to the material the creature infests. * **Worm:** This is a general term for a long, slender, often wriggling creature. The name likely originated from the appearance of the insect larvae, which resemble small, wriggling worms burrowing through wood. It's a descriptive term, rather than a scientific one, and it's used for various species of beetles whose larvae feed on wood.
a small worm that eats wood, making a lot of small holes in it
một con sâu nhỏ ăn gỗ, tạo ra rất nhiều lỗ nhỏ trên đó
Lượng mưa lớn năm ngoái đã làm tăng đáng kể hoạt động của mối mọt ở những thanh dầm gỗ sồi cũ trên gác mái nhà chúng tôi.
Đồ nội thất gỗ sồi cổ trong phòng làm việc của tôi bị mối mọt tấn công, khiến gỗ yếu đi và dễ vỡ vụn.
Tôi nhận thấy có những lỗ nhỏ trên sàn gỗ trong phòng ngủ và nghi ngờ có mối mọt xâm nhập nên đã thuê chuyên gia diệt côn trùng đến kiểm tra và xử lý những khu vực bị ảnh hưởng.
Khung cửa sổ bằng gỗ trong ngôi nhà cũ của chúng tôi bị mối mọt tấn công, khiến chúng dễ bị mục nát và hư hỏng.
Ấu trùng của loài bọ cánh cứng thường gặp, một loại sâu đục gỗ, ăn gỗ giàu độ ẩm trong những ngôi nhà thông gió kém và có độ ẩm cao.
the damage caused by woodworms
thiệt hại do sâu gỗ gây ra
Những thanh xà đầy mối mọt.