ngọ nguậy
/ˈwɪɡli//ˈwɪɡli/The word "wiggly" is an adjective that means characterized by frequent, sudden, and irregular movements. Its history dates back to the 15th century. The word is derived from the Old English "wiggel," which means "to move quickly and erratically." This Old English word is also related to the word "wickelen," which means "to bend or twist." Over time, the spelling of the word evolved to "wiggly," and its meaning expanded to include meanings such as "unsteady" and "unstable." In modern English, "wiggly" is often used to describe something or someone that is active, restless, or prone to sudden movements. For example, a wiggly child might be one who is always on the move, or a wiggly line might be one that is irregular or unpredictable. Despite its origins in Old English, "wiggly" has become a common and versatile word in modern English.
Tay chân của em bé cựa quậy khi mẹ đặt em vào cũi.
Những con giun đất trong đất vườn ngọ nguậy và lắc lư khi em trai tôi cố gắng bắt chúng.
Những con sứa dưới đại dương vẫy vẫy theo dòng nước, khiến người lặn biển mê mẩn.
Những quả bóng cao su trên bàn của tôi rung lên và lắc lư khi tôi bóp chúng giữa các ngón tay.
Đuôi của con mèo vẫy qua vẫy lại theo chuyển động ngoe nguẩy khi nó vui vẻ đánh vào con chuột đồ chơi.
Những chú cá trong bể cá bơi rất nhanh và ngọ nguậy trong khi những chú tôm trong bể bơi lao vút qua mặt nước.
Những chiếc nắp chai nổi trên mặt hồ nhấp nhô và lắc lư dưới ánh sáng mặt trời.
Những chiếc lá rau diếp trong bát salad hơi cong và rung rinh, có vẻ vừa mới được hái từ vườn.
Cây gậy bóng chày trong tay cầu thủ lắc lư khi anh ta tập trung vào cánh tay của người ném bóng.
Mực của cây bút lắc lư trong hộp mực khi máy in cố in tài liệu.