Definition of floppy

floppyadjective

mềm

/ˈflɒpi//ˈflɑːpi/

"Floppy" originates from the flexible nature of the early magnetic disks used for data storage. These disks, made from a thin, pliable plastic, were in contrast to the rigid, hard disks that were later introduced. The term "floppy disk" was coined in the 1970s, and the adjective "floppy" evolved to describe the disk itself, then later became used to describe the drive that read the disks. The term highlights the key characteristic of the technology: its ability to bend and flex, which was a significant departure from the rigid disks that came before.

Summary
typetính từ
meaningmềm, nhẹ
namespace
Example:
  • The vendor's sales presentation for the new product flopped, leaving the audience uninterested and unconvinced.

    Bài thuyết trình bán hàng của nhà cung cấp cho sản phẩm mới đã thất bại, khiến khán giả không hứng thú và mất niềm tin.

  • The comedian's routine at the gig last night was a complete floppy - the crowd barely laughed and some even left mid-performance.

    Tiết mục biểu diễn của nghệ sĩ hài này trong buổi biểu diễn tối qua thực sự rất tệ - đám đông hầu như không cười và một số thậm chí còn bỏ dở giữa chừng.

  • The dancer's pirouette was so floppy that she almost fell over, causing the audience to gasp in concern.

    Động tác xoay tròn của vũ công quá mềm đến nỗi cô ấy gần như ngã, khiến khán giả phải há hốc mồm vì lo lắng.

  • The actor's portrayal of the lead character flopped miserably, failing to capture the audience's attention or emotion.

    Diễn xuất của nam diễn viên trong vai nhân vật chính thất bại thảm hại, không thu hút được sự chú ý hoặc cảm xúc của khán giả.

  • The cheesy pick-up line the guy used on the woman at the bar was a total floppy - she laughed in his face and left him in embarrassment.

    Câu tán tỉnh sến súa mà anh chàng dùng với cô gái ở quán bar thật là nhảm nhí - cô ấy cười vào mặt anh ta và bỏ đi trong xấu hổ.

  • The student's essay on the topic failed miserably and the teacher was disappointed, branding it a floppy piece of work.

    Bài luận về chủ đề này của học sinh đã thất bại thảm hại và giáo viên đã rất thất vọng, coi đó là một bài làm hời hợt.

  • The musician's rendition of the popular song at the concert fell floppy, missing the melody and the beat, sending the audience into riotous laughter.

    Bản trình bày ca khúc nổi tiếng này của nhạc sĩ tại buổi hòa nhạc không đúng giai điệu và nhịp điệu, khiến khán giả bật cười sảng khoái.

  • The football team's performance during the match was a floppy show, the ball bouncing all around without any coordinated effort.

    Màn trình diễn của đội bóng trong trận đấu thật là tệ hại, bóng nảy khắp nơi mà không có bất kỳ nỗ lực phối hợp nào.

  • The artist's initial sketch was a floppy mess, utterly losing the essence of the portrait he was trying to recreate.

    Bản phác thảo ban đầu của họa sĩ là một mớ hỗn độn, hoàn toàn mất đi bản chất của bức chân dung mà ông đang cố gắng tái tạo.

  • The inventor's prototype of the gadget failed dreadfully, the feature that was supposed to lift flopped and left the user disappointed.

    Nguyên mẫu thiết bị của nhà phát minh đã thất bại thảm hại, tính năng được cho là có thể nâng được đã không hoạt động và khiến người dùng thất vọng.