to deliberately try and make people excited or feel strongly about something
cố tình cố gắng làm cho mọi người phấn khích hoặc cảm thấy mạnh mẽ về điều gì đó
- The advertisements were designed to whip up public opinion.
Các quảng cáo này được thiết kế nhằm mục đích khơi dậy dư luận.
- He was a speaker who could really whip up a crowd.
Ông là một diễn giả có khả năng thực sự thu hút được đám đông.
Related words and phrases
to quickly make a meal or something to eat
nhanh chóng làm một bữa ăn hoặc một cái gì đó để ăn
- She whipped up a delicious lunch for us in 15 minutes.
Cô ấy đã chuẩn bị một bữa trưa ngon lành cho chúng tôi trong vòng 15 phút.