Definition of which

whichpronoun

nào, bất cứ.. nào, ấy, đó

/wɪtʃ/

Definition of undefined

The word "which" has a rich history! It originated from Old English "hwætch", which was used as a pronoun to refer to a person or thing previously mentioned. Over time, the spelling evolved to "which" and its meaning expanded to include referring to a specific thing or idea that has already been mentioned. In Middle English (circa 1100-1500), "which" developed into a relative pronoun, used to introduce a subordinate clause. This usage is still prevalent today, as seen in sentences like "The book, which is on the table, is mine." So, there you have it! The word "which" has a fascinating story, from its Old English roots to its modern-day usage.

Summary
type tính từ
meaningnào (ngụ ý chọn lựa)
examplethe book which is on the table is mine: quyển sách ở trên bàn là của tôi
examplethe book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting: quyển sách mà anh ta đang nói tới là một quyển rất lý thú
examplethe work to which she devoted all her time...: công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó...
meaningbất cứ... nào
examplehe was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid: nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đã làm cho nó thành tàn tật suốt đời
exampleif he comes, which is not likely, I'll tell him at once: nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo nó ngay
examplehe can speak, write, understand and read English, and all which with great ease: anh ta nói, viết, hiểu và đọc được tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
meaningấy, đó
examplehe stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study: anh ta ở lại đây sáu tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập
examplehe announced a drought, which forecast comes true: anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sự thực
type đại từ nghi vấn
meaninggì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
examplethe book which is on the table is mine: quyển sách ở trên bàn là của tôi
examplethe book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting: quyển sách mà anh ta đang nói tới là một quyển rất lý thú
examplethe work to which she devoted all her time...: công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó...
namespace

used in questions to ask somebody to be exact about one or more people or things from a limited number

dùng trong câu hỏi để yêu cầu ai đó nói chính xác về một hoặc nhiều người hoặc đồ vật trong một số lượng có hạn

Example:
  • Which is better exercise—swimming or tennis?

    Bài tập nào tốt hơn - bơi lội hay quần vợt?

  • Which way is the wind blowing?

    Gió thổi hướng nào?

Related words and phrases

used to be exact about the thing or things that you mean

từng nói chính xác về sự việc hoặc những điều bạn muốn nói

Example:
  • Houses which overlook the lake cost more.

    Những ngôi nhà nhìn ra hồ có giá cao hơn.

  • It was a crisis for which she was totally unprepared.

    Đó là một cuộc khủng hoảng mà cô ấy hoàn toàn không chuẩn bị trước.

used to give more information about something

được sử dụng để cung cấp thêm thông tin về một cái gì đó

Example:
  • His best movie, which won several awards, was about the life of Gandhi.

    Bộ phim hay nhất của ông, đã giành được nhiều giải thưởng, là về cuộc đời của Gandhi.

  • Your claim ought to succeed, in which case the damages will be substantial.

    Yêu cầu bồi thường của bạn phải thành công, trong trường hợp đó thiệt hại sẽ rất lớn.

Idioms

which is which
used to talk about recognizing the difference between one person or thing and another
  • The twins are so alike I can't tell which is which.