sáp
/ˈwæksn//ˈwæksn/"Waxen" comes from the Old English word "weaxen," which means "made of wax." This word is related to "wax," which itself comes from the Proto-Germanic word "wahs," meaning "honeycomb" or "wax." The connection to "wax" is clear, as "waxen" describes something that is made from or resembling wax. This word has been used in English for centuries, and it still retains its original meaning, referring to a material or a surface that has a smooth, shiny, and slightly sticky quality similar to wax.
made of wax
làm bằng sáp
hình ảnh sáp
Những ngọn nến trên bàn thờ dày và bằng sáp, mùi đất của chúng lan tỏa trong không khí với cảm giác tôn kính cổ xưa.
Bề mặt của tác phẩm điêu khắc thô ráp và giống như sáp, nắm bắt mọi kết cấu và khe hở trong thiết kế phức tạp của nó.
Mặt trời làm tan chảy lớp tuyết, để lại lớp sáng lấp lánh trên mặt đất.
Cô cẩn thận cầm cây nến sáp ong, ngắm nhìn bề mặt sáp mịn màng của nó trước khi thắp nến.
pale and looking ill
xanh xao và trông ốm yếu
một khuôn mặt sáp
Đôi má sáp của ông già lạnh ngắt.
xanh xao/nhợt nhạt như sáp